Bản dịch của từ Gaining trong tiếng Việt

Gaining

Verb

Gaining (Verb)

gˈeɪnɪŋ
gˈeɪnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của lợi ích.

Present participle and gerund of gain.

Ví dụ

Many people are gaining social skills through community service programs.

Nhiều người đang phát triển kỹ năng xã hội thông qua các chương trình tình nguyện.

They are not gaining friendships by isolating themselves from others.

Họ không thể phát triển tình bạn bằng cách cô lập bản thân.

Are young people gaining confidence in social situations today?

Liệu giới trẻ có đang phát triển sự tự tin trong các tình huống xã hội không?

Dạng động từ của Gaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In contrast, tennis was popularity and had become the dominant category by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities typically overshadow these [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I can see that this new kind of book is great popularity in Vietnam [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the other hand, as students' time and capacity is still limited, society only insignificant benefit from their contribution to community work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Gaining

Không có idiom phù hợp