Bản dịch của từ Learn trong tiếng Việt

Learn

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Learn (Verb)

lɜːn
lɝːn
01

Học hỏi.

Learn.

Ví dụ

Sara learns new skills online to improve her career prospects.

Sara học các kỹ năng mới trực tuyến để cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình.

Students can learn about different cultures through social media platforms.

Học sinh có thể tìm hiểu về các nền văn hóa khác nhau thông qua các nền tảng truyền thông xã hội.

People learn from each other's experiences on social networking sites.

Mọi người học hỏi từ kinh nghiệm của nhau trên các trang mạng xã hội.

02

Đạt được hoặc thu được kiến thức hoặc kỹ năng về (cái gì đó) bằng cách học tập, trải nghiệm hoặc được dạy.

Gain or acquire knowledge of or skill in (something) by study, experience, or being taught.

Ví dụ

Children learn social skills by interacting with classmates at school.

Trẻ em học các kỹ năng xã hội bằng cách tương tác với các bạn cùng lớp ở trường.

Adults can learn about social issues through community workshops and discussions.

Người lớn có thể tìm hiểu về các vấn đề xã hội thông qua các hội thảo và thảo luận trong cộng đồng.

People learn to navigate social situations better with practice and feedback.

Mọi người học cách điều hướng các tình huống xã hội tốt hơn bằng cách thực hành và phản hồi.

03

Dạy (ai đó)

Teach (someone)

Ví dụ

Parents teach their children to learn new skills.

Cha mẹ dạy con học các kỹ năng mới.

Teachers learn students in classrooms.

Giáo viên dạy học sinh trong lớp học.

Online platforms help people learn various subjects.

Nền tảng trực tuyến giúp mọi người học nhiều môn học khác nhau.

Dạng động từ của Learn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Learn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Learnt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Learnt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Learns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Learning

Kết hợp từ của Learn (Verb)

CollocationVí dụ

Be eager to learn

Ham học hỏi

Children in the community are eager to learn new skills.

Trẻ em trong cộng đồng rất háo hức học kỹ năng mới.

Be intrigued to learn

Tò mò muốn học

I am intrigued to learn about social media influencers.

Tôi rất tò mò để tìm hiểu về những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Be dismayed to learn

Bị thất vọng khi biết

She was dismayed to learn about the cyberbullying incident.

Cô ấy đã thất vọng khi biết về vụ việc bắt nạt trực tuyến.

Be surprised to learn

Ngạc nhiên khi biết

She was surprised to learn about the social media campaign.

Cô ấy đã ngạc nhiên khi biết về chiến dịch truyền thông xã hội.

Be astonished to learn

Ngạc nhiên khi biết

I was astonished to learn the social media platform's impact.

Tôi đã ngạc nhiên khi biết về tác động của nền tảng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Learn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] By how to grow food, children can about nature and will have a closer connection and better awareness of the food they eat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Once students are totally captivated by such an interesting experience, they will be more eager to and explore themselves [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Therefore, if educators can instil the value and importance of during these formative years, children may develop an interest in education, making them more eager to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] If I had the opportunity to a musical instrument, I would love to how to play the piano [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Learn

Learn the ropes

lɝˈn ðə ɹˈoʊps

Biết việc, biết cách làm

Knowledge of how to do something; how to work something.

She quickly learned the ropes of social media marketing.

Cô ấy nhanh chóng học được cách làm marketing trên mạng xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: know the ropes...

lɝˈn sˈʌmθɨŋ bˈaɪ ɹˈoʊt

Học vẹt

To learn something by memorizing without giving any thought to what is being learned.

He memorized the entire script by rote for the play.

Anh ta đã ghi nhớ toàn bộ kịch bản một cách thuộc lòng cho vở kịch.

Learn something from the bottom up

lɝˈn sˈʌmθɨŋ fɹˈʌm ðə bˈɑtəm ˈʌp

Học từ gốc đến ngọn

To learn something thoroughly, from the very basics; to learn all aspects of something, even the least important ones.

She studied the history of the town from the bottom up.

Cô ấy học lịch sử của thị trấn từ đầu đến cuối.

lɝˈn sˈʌmθɨŋ bˈaɪ hˈɑɹt

Học thuộc lòng

To learn something so well that it can be written or recited without thinking; to memorize something.

She knows the lyrics to her favorite song by heart.

Cô ấy biết lời bài hát yêu thích của mình thuộc lòng.