Bản dịch của từ Bottom trong tiếng Việt

Bottom

Noun [C] Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bottom (Noun Countable)

ˈbɒt.əm
ˈbɑː.t̬əm
01

Phần dưới cùng; đáy.

Bottom part; bottom.

Ví dụ

The bottom of the social hierarchy faced many challenges.

Phần dưới của cấp bậc xã hội đối mặt nhiều thách thức.

She reached the bottom of society after losing her job.

Cô ấy đạt đến đáy xã hội sau khi mất việc làm.

The bottom of the income distribution struggles with poverty.

Phần dưới của phân phối thu nhập đấu tranh với nghèo đói.

Kết hợp từ của Bottom (Noun Countable)

CollocationVí dụ

False bottom

Đáy giả

The false bottom of the donation box hid the stolen money.

Đáy giả của hộp quyên góp che giấu tiền bị đánh cắp.

Bare bottom

Đáy trần

The toddler ran around with a bare bottom on the beach.

Đứa trẻ chạy quanh với phần dưới trần truống trên bãi biển.

Bottom (Adjective)

ˈbɒt.əm
ˈbɑː.t̬əm
01

Cuối, cuối cùng, thấp nhất.

Last, final, lowest.

Ví dụ

She felt like she had hit rock bottom in her life.

Cô ấy cảm thấy như cô ấy đã đạt đến điểm cuối cùng trong cuộc sống của mình.

The bottom floor of the building was flooded after heavy rain.

Tầng dưới của tòa nhà bị ngập nước sau cơn mưa lớn.

He was at the bottom of the social hierarchy in the group.

Anh ấy ở dưới cùng của bậc xã hội trong nhóm.

02

Ở vị trí thấp nhất.

In the lowest position.

Ví dụ

The bottom shelf was full of books.

Kệ dưới đầy sách.

She lived in the bottom apartment.

Cô ấy sống ở căn hộ dưới cùng.

The bottom row was reserved for VIP guests.

Dãy dưới dành cho khách VIP.

Bottom (Verb)

ˈbɒt.əm
ˈbɑː.t̬əm
01

Suy thoái, hạ xuống tới mức thấp nhất.

Depression, falling to the lowest level.

Ví dụ

After losing his job, he hit bottom and needed help.

Sau khi mất việc, anh ấy rơi vào tình trạng suy sụp và cần sự giúp đỡ.

The economic crisis caused many families to bottom out financially.

Cuộc khủng hoảng kinh tế khiến nhiều gia đình rơi vào tình trạng suy thoái tài chính.

She hit rock bottom after the breakup, seeking therapy for help.

Cô ấy rơi vào đáy vực sau cuộc chia tay, tìm kiếm tư vấn để được giúp đỡ.

02

(của một con tàu) chạm tới hoặc chạm đất dưới biển.

(of a ship) reach or touch the ground under the sea.

Ví dụ

The ship bottomed out near the shore.

Tàu chạm đá gần bờ.

The boat bottomed in shallow waters.

Thuyền chạm đá ở nước cạn.

The vessel bottomed due to low tide.

Tàu chạm đá do triều thấp.

03

(của một tình huống) đạt đến điểm thấp nhất trước khi ổn định hoặc cải thiện.

(of a situation) reach the lowest point before stabilizing or improving.

Ví dụ

After the economic crisis, the country bottomed out but then recovered.

Sau cuộc khủng hoảng kinh tế, đất nước đã chạm đáy nhưng sau đó phục hồi.

The unemployment rate bottomed, leading to new job opportunities.

Tỷ lệ thất nghiệp đã chạm đáy, dẫn đến cơ hội việc làm mới.

The pandemic situation is expected to bottom out soon.

Tình hình dịch bệnh dự kiến sẽ chạm đáy sớm.

Dạng động từ của Bottom (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bottom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bottomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bottomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bottoms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bottoming

Bottom (Noun)

bˈɑɾəm
bˈɑɾəm
01

Một trong sáu hương vị của quark.

One of six flavours of quark.

Ví dụ

She discovered the bottom quark during her research at the university.

Cô ấy phát hiện ra hạt quark dưới trong quá trình nghiên cứu tại trường đại học.

Scientists are studying the properties of the bottom quark in detail.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu chi tiết về các đặc tính của quark dưới.

The discovery of the bottom quark opened up new possibilities in physics.

Việc phát hiện ra quark dưới mở ra những khả năng mới trong vật lý.

02

Mông của một người.

A person's buttocks.

Ví dụ

She sat on the bottom to rest after dancing all night.

Cô ấy ngồi xuống dưới để nghỉ sau khi nhảy suốt đêm.

The chair's hard bottom made it uncomfortable to sit for long.

Đáy ghế cứng làm ngồi lâu không thoải mái.

He slipped on the wet bottom of the pool and fell.

Anh ấy trượt trên đáy bể bơi ướt và ngã.

03

Sức chịu đựng hay sức mạnh của nhân vật.

Stamina or strength of character.

Ví dụ

She showed the bottom to overcome the challenges of poverty.

Cô ấy đã thể hiện sức mạnh tinh thần để vượt qua thách thức của nghèo đói.

The community's bottom was tested during the natural disaster relief efforts.

Sức mạnh tinh thần của cộng đồng đã được thử thách trong việc cứu trợ thiên tai.

His bottom was evident as he tirelessly worked for social change.

Sức mạnh tinh thần của anh ấy rõ ràng khi anh ấy làm việc không mệt mỏi cho sự thay đổi xã hội.

04

Điểm thấp nhất hoặc một phần của cái gì đó.

The lowest point or part of something.

Ví dụ

She hit rock bottom after losing her job.

Cô ấy chạm đáy sau khi mất việc.

The bottom of the economic ladder faces challenges.

Đáy cầu thang kinh tế đối mặt với thách thức.

The bottom of the social hierarchy struggles for equality.

Đáy xã hội đấu tranh cho sự bình đẳng.

05

Một người đàn ông đóng vai trò thụ động trong giao hợp qua đường hậu môn với một người đàn ông khác.

A man who takes the passive role in anal intercourse with another man.

Ví dụ

He preferred to be the bottom in his relationship.

Anh ấy thích là người chơi vai dưới trong mối quan hệ của mình.

The couple discussed their preferences for top and bottom roles.

Cặp đôi thảo luận về sở thích vai trên và vai dưới của họ.

Some people enjoy being the bottom during intimate moments.

Một số người thích làm vai dưới trong những khoảnh khắc gần gũi.

Dạng danh từ của Bottom (Noun)

SingularPlural

Bottom

Bottoms

Kết hợp từ của Bottom (Noun)

CollocationVí dụ

Bare bottom

Đáy trần

The toddler ran around with a bare bottom at the playground.

Đứa trẻ chạy quanh với mông trần ở công viên.

False bottom

Đáy giả

The antique desk had a false bottom for hiding valuables.

Chiếc bàn cổ có đáy giả để giấu tài sản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bottom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] This figure then gradually decreased and hit its at 5 million tonnes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct all the rings laying at the onto all the sticks hanging above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] These two components are connected by a pipe running from the of the barrel into the side of the drum [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Lastly, a tap is installed at the of the drum, and another one is placed at the top of the pipe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Bottom

From the bottom of one's heart

fɹˈʌm ðə bˈɑtəm ˈʌv wˈʌnz hˈɑɹt

Từ tận đáy lòng

Sincerely.

She thanked him from the bottom of her heart.

Cô ấy cảm ơn anh ấy từ tận đáy lòng chân thành.

hˈɪt bˈɑtəm

Chạm đáy/ Xuống tận cùng

To reach the lowest or worst point.

After losing his job and his home, he finally hit bottom.

Sau khi mất việc và nhà, anh ấy cuối cùng rơi vào cảnh khốn cùng.

Learn something from the bottom up

lɝˈn sˈʌmθɨŋ fɹˈʌm ðə bˈɑtəm ˈʌp

Học từ gốc đến ngọn

To learn something thoroughly, from the very basics; to learn all aspects of something, even the least important ones.

She studied the history of the town from the bottom up.

Cô ấy học lịch sử của thị trấn từ đầu đến cuối.

bˈɛt wˈʌnz bˈɑtəm dˈɑlɚ

Chắc như đinh đóng cột

To be quite certain (about something).

I bet my bottom dollar that she will win the competition.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ giành chiến thắng.

Thành ngữ cùng nghĩa: bet ones life...