Bản dịch của từ Quite trong tiếng Việt

Quite

Adverb Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quite (Adverb)

kwaɪt
kwaɪt
01

Khá, tương đối.

Quite, relatively.

Ví dụ

She was quite happy with the social event.

Cô ấy khá hài lòng với sự kiện xã hội này.

He is quite popular among the social media influencers.

Anh ấy khá nổi tiếng trong số những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

The social media campaign was quite successful.

Chiến dịch truyền thông xã hội khá thành công.

Sarah is quite popular among her classmates.

Sarah khá nổi tiếng trong số các bạn cùng lớp của cô ấy.

Quite a few people attended the social event last night.

Khá nhiều người đã tham dự sự kiện xã hội tối qua.

02

Ở mức độ hoặc mức độ tối đa hoặc tuyệt đối nhất; tuyệt đối; hoàn toàn.

To the utmost or most absolute extent or degree; absolutely; completely.

Ví dụ

She was quite surprised by the turnout at the charity event.

Cô ấy rất ngạc nhiên với sự tham gia của mọi người tại sự kiện từ thiện.

The new policy was quite controversial among the community members.

Chính sách mới gây ra nhiều tranh cãi trong cộng đồng.

The local artist's exhibition was quite successful with over 500 attendees.

Triển lãm của nghệ sĩ địa phương rất thành công với hơn 500 người tham dự.

03

Ở một mức độ hoặc mức độ nhất định hoặc khá quan trọng; công bằng.

To a certain or fairly significant extent or degree; fairly.

Ví dụ

She is quite popular among her peers in the community.

Cô ấy khá phổ biến trong cộng đồng bạn bè của mình.

The event was quite successful, attracting a large audience.

Sự kiện đã khá thành công, thu hút một lượng lớn khán giả.

They are quite active in organizing charity events regularly.

Họ khá tích cực trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện thường xuyên.

Dạng trạng từ của Quite (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Quite

Khá

-

-

Quite (Interjection)

kwˈɑɪt
kwˈɑɪt
01

Thể hiện sự đồng ý hoặc hiểu biết về một nhận xét hoặc tuyên bố.

Expressing agreement with or understanding of a remark or statement.

Ví dụ

Quite right, Sarah. I agree with your point on social media.

Đúng vậy, Sarah. Tôi đồng ý với quan điểm của bạn về mạng xã hội.

Quite, that's an interesting perspective you shared about online communities.

Đúng vậy, đó là một quan điểm thú vị bạn chia sẻ về cộng đồng trực tuyến.

Quite, I see where you're coming from in terms of social interactions.

Đúng vậy, tôi hiểu bạn đang đến từ đâu khi nói về tương tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Instead of it's important that we remain determined in our attempts and view these difficulties as opportunities to learn and grow [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Thanks to it, I can complete many activities within a short time [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In many countries, laws are flexible to let ordinary individuals carry firearms while in many other countries it is hard to get a licence, even for a notable person, to own a gun [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I feel lucky because the food in my country is, for the most part, healthy as, so we need to do less to fight back against the negative health affects of unhealthy food [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Quite

I'm having quite a time.

ˈaɪm hˈævɨŋ kwˈaɪt ə tˈaɪm.

Gặp thời vận xui/ Đang gặp vận đen

I am having a very difficult time.

I'm having quite a time trying to adjust to the new city.

Tôi đang gặp rất nhiều khó khăn khi cố gắng thích nghi với thành phố mới.