Bản dịch của từ Worst trong tiếng Việt

Worst

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb

Worst (Adjective)

wɚɹst
wˈɝst
01

Dạng bệnh cao nhất: bệnh nặng nhất.

Superlative form of ill: most ill.

Ví dụ

The worst part of the party was when the cake fell.

Phần tồi tệ nhất của bữa tiệc là khi bánh rơi.

It was the worst weather for the outdoor event, so it got canceled.

Đó là thời tiết tồi tệ nhất cho sự kiện ngoài trời nên đã bị hủy.

She had the worst experience at the social gathering due to misunderstandings.

Cô ấy có trải nghiệm tồi tệ nhất tại buổi tập trung xã hội do sự hiểu lầm.

02

Hình thức so sánh nhất của cái xấu: tệ nhất.

Superlative form of bad: most bad.

Ví dụ

It was the worst movie of the year.

Đó là bộ phim tồi nhất trong năm.

The worst part of the party was the food.

Phần tồi nhất của bữa tiệc là thức ăn.

She had the worst experience at the social event.

Cô ấy đã có trải nghiệm tồi nhất tại sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Worst (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Good

Tốt

Worse

Tệ hơn

Worst

Tệ nhất

Worst (Noun)

wɚɹst
wˈɝst
01

Điều gì đó hoặc ai đó là tồi tệ nhất.

Something or someone that is the worst.

Ví dụ

The worst of the situation was the lack of communication.

Tệ nhất của tình huống là thiếu giao tiếp.

She was voted as the worst candidate in the election.

Cô ấy đã được bầu là ứng cử viên tệ nhất trong cuộc bầu cử.

His behavior was the worst seen at the social event.

Hành vi của anh ấy là tệ nhất được nhìn thấy tại sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Worst (Noun)

CollocationVí dụ

Absolute worst

Tồi tệ nhất

Her absolute worst fear is public speaking.

Nỗi sợ hãi tuyệt đối của cô ấy là nói trước đám đông.

Worst (Adverb)

wɚɹst
wˈɝst
01

Dạng bệnh cao nhất: bệnh nặng nhất.

Superlative form of ill: most ill.

Ví dụ

She sings worst in the choir.

Cô ấy hát tồi nhất trong dàn hợp xướng.

He behaved worst during the meeting.

Anh ấy cư xử tồi nhất trong cuộc họp.

The situation turned worst after the argument.

Tình hình trở nên tồi nhất sau cuộc tranh luận.

02

Dạng so sánh nhất của tệ: tệ nhất.

Superlative form of badly: most badly.

Ví dụ

He behaved the worst during the social event.

Anh ấy đã hành xử tệ nhất trong sự kiện xã hội.

She sang the worst out of all the performers.

Cô ấy hát tệ nhất so với tất cả các nghệ sĩ biểu diễn.

The situation turned out for the worst possible outcome.

Tình hình đã trở nên tệ nhất có thể.

Worst (Verb)

wɚɹst
wˈɝst
01

(ngày, nội động từ) trở nên tồi tệ hơn; xấu đi.

(dated, intransitive) to grow worse; to deteriorate.

Ví dụ

The situation worsened after the protest turned violent.

Tình hình trở nên tồi tệ sau khi cuộc biểu tình trở nên bạo lực.

Her health worsened when she stopped taking her medication.

Sức khỏe của cô ấy trở nên tồi tệ khi cô ấy ngừng uống thuốc.

The relationship between the two communities worsened over time.

Mối quan hệ giữa hai cộng đồng trở nên tồi tệ theo thời gian.

02

(cổ xưa, chuyển tiếp) làm cho tệ hơn.

(archaic, transitive) to make worse.

Ví dụ

He worsened the situation by spreading false rumors.

Anh ấy làm tồi tệ hơn tình hình bằng cách lan truyền tin đồn sai.

Her actions only worsened the already tense atmosphere in school.

Hành động của cô ấy chỉ làm tình hình căng thẳng ở trường trở nên tồi tệ hơn.

The politician's scandal worsened the public's trust in the government.

Vụ bê bối của chính trị gia đã làm tăng sự tin tưởng của công chúng vào chính phủ.

03

(hiếm) vượt qua hoặc đánh bại, đặc biệt là trong trận chiến.

(rare) to outdo or defeat, especially in battle.

Ví dụ

She worsted her opponent in the debate competition.

Cô ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong cuộc thi tranh luận.

The team worked hard to worst the reigning champions.

Đội đã làm việc chăm chỉ để đánh bại nhà vô địch đương kim.

He was determined to worst his rival in the upcoming election.

Anh ta quyết tâm đánh bại đối thủ của mình trong cuộc bầu cử sắp tới.

Dạng động từ của Worst (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Worst

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worsted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worsted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Worsts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Worsting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Worst cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the in the world, with thick layers of smog covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Air quality, meanwhile, received the outlook, as nearly four-fifths of the young believed that it would deteriorate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Worst

In the worst way

ɨn ðə wɝˈst wˈeɪ

Rất nhiều/ Cực kỳ

Very much.

She missed her family in the worst way while studying abroad.

Cô nhớ gia đình mình rất nhiều khi đi du học.

Be one's own worst enemy

bˈi wˈʌnz ˈoʊn wɝˈst ˈɛnəmi

Gậy ông đập lưng ông

Consistently causing oneself to fail; more harmful to oneself than other people are.

She is always her own worst enemy when it comes to relationships.

Cô ấy luôn là kẻ thù tự gây tổn thương lớn nhất của chính mình khi đến với mối quan hệ.

I wouldn't wish that on my worst enemy.

ˈaɪ wˈʊdənt wˈɪʃ ðˈæt ˈɑn mˈaɪ wɝˈst ˈɛnəmi.

Điều đó tệ đến mức không ai đáng phải chịu đựng

I would not wish that to happen to even the worst or lowliest person.

I wouldn't wish that on my worst enemy.

Tôi không muốn điều đó xảy ra với kẻ thù xấu nhất của tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: i wouldnt wish that on a dog...