Bản dịch của từ Enemy trong tiếng Việt

Enemy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enemy (Noun)

ˈɛnəmi
ˈɛnəmi
01

Một người tích cực phản đối hoặc thù địch với ai đó hoặc một cái gì đó.

A person who is actively opposed or hostile to someone or something.

Ví dụ

She considered him her worst enemy in the social circle.

Cô coi anh là kẻ thù tồi tệ nhất trong vòng xã hội.

The enemy of progress is often resistance to change in society.

Kẻ thù của sự tiến bộ thường là sự chống đối thay đổi trong xã hội.

The group united against their common enemy, social injustice.

Nhóm đoàn kết chống lại kẻ thù chung, bất công xã hội.

Dạng danh từ của Enemy (Noun)

SingularPlural

Enemy

Enemies

Kết hợp từ của Enemy (Noun)

CollocationVí dụ

Real enemy

Kẻ thù thật sự

Bullying can be considered a real enemy in schools.

Bắt nạt có thể được coi là kẻ thù thực sự ở trường học.

Old enemy

Kẻ thù cũ

The company's old enemy filed a lawsuit against them.

Kẻ thù cũ của công ty đã kiện họ.

Chief enemy

Kẻ thù chính

His chief enemy in the social circle was jealousy.

Kẻ thù chính của anh ấy trong xã hội là sự ghen tị.

Implacable enemy

Kẻ thù không thể tha thứ

She faced an implacable enemy in the form of cyberbullying.

Cô ấy đối mặt với một kẻ thù không khoan nhượng dưới hình thức cyberbullying.

Potential enemy

Đối thủ tiềm năng

He considered her former friend a potential enemy.

Anh coi cô bạn cũ là một kẻ thù tiềm năng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enemy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to overpower either the preys or their which was later inherited by their descendants as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In World War II, many Russian women served in the military as snipers or pilots, and their achievements brought fear to their while inspiring respect from their male comrades [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Enemy

Be one's own worst enemy

bˈi wˈʌnz ˈoʊn wɝˈst ˈɛnəmi

Gậy ông đập lưng ông

Consistently causing oneself to fail; more harmful to oneself than other people are.

She is always her own worst enemy when it comes to relationships.

Cô ấy luôn là kẻ thù tự gây tổn thương lớn nhất của chính mình khi đến với mối quan hệ.

I wouldn't wish that on my worst enemy

ˈaɪ wˈʊdənt wˈɪʃ ðˈæt ˈɑn mˈaɪ wɝˈst ˈɛnəmi.

Điều đó tệ đến mức không ai đáng phải chịu đựng

I would not wish that to happen to even the worst or lowliest person.

I wouldn't wish that on my worst enemy.

Tôi không muốn điều đó xảy ra với kẻ thù xấu nhất của tôi.

Thành ngữ cùng nghĩa: i wouldnt wish that on a dog...