Bản dịch của từ Intransitive trong tiếng Việt

Intransitive

Adjective

Intransitive (Adjective)

ɪntɹˈænsɪtɪv
ɪntɹˈænsɪtɪv
01

(của một động từ hoặc một ý nghĩa hoặc cách sử dụng động từ) không lấy tân ngữ trực tiếp, ví dụ: nhìn vào bầu trời.

Of a verb or a sense or use of a verb not taking a direct object eg look in look at the sky.

Ví dụ

She smiled warmly during the conversation.

Cô ấy mỉm cười ấm áp trong cuộc trò chuyện.

He laughed loudly at the joke.

Anh ấy cười to khi nghe đùa.

They talked quietly in the library.

Họ nói chuyện nhỏ nhẹ trong thư viện.

Dạng tính từ của Intransitive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intransitive

Nội động từ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intransitive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intransitive

Không có idiom phù hợp