Bản dịch của từ Ill trong tiếng Việt

Ill

Adjective Adverb Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill (Adjective)

ɪl
ɪl
01

Đau yếu, ốm.

Weakness, sickness.

Ví dụ

The ill tourist couldn't join the hiking excursion due to fever.

Người du lịch bị bệnh không thể tham gia chuyến đi bộ đường dài vì bị sốt.

After falling ill during the trip, she had to cancel her plans.

Sau khi bị ốm trong chuyến đi, cô ấy đã phải hủy bỏ kế hoạch của mình.

The ill foundation weakened the structure.

Nền móng yếu đã làm suy yếu cấu trúc.

The ill-designed building crumbled under pressure.

Tòa nhà được thiết kế kém sẽ sụp đổ dưới áp lực.

The ill reporter couldn't cover the breaking news due to illness.

Người phóng viên ốm yếu không thể đưa tin nóng hổi vì bị bệnh.

02

Biểu thị ý định không tốt hoặc ác ý; khắc nghiệt, tàn nhẫn.

Indicative of unkind or malevolent intentions; harsh, cruel.

Ví dụ

Ill intentions can harm relationships in a community.

Ý định xấu có thể làm hại mối quan hệ trong cộng đồng.

Her ill treatment of others led to isolation.

Cách xử sự xấu xa với người khác dẫn đến cô đơn.

Ill words can cause deep emotional wounds.

Những lời nói xấu có thể gây vết thương tâm lý sâu.

03

Buồn nôn.

Having an urge to vomit.

Ví dụ

She felt ill after eating the spoiled food.

Cô ấy cảm thấy buồn nôn sau khi ăn thức ăn bị hỏng.

The ill child was taken to the hospital for treatment.

Đứa trẻ bị buồn nôn đã được đưa đến bệnh viện để điều trị.

He looked ill and pale due to food poisoning.

Anh ta trông buồn nôn và tái mét do ngộ độc thực phẩm.

04

Không khỏe về mặt sức khỏe hoặc tình trạng thể chất; đau ốm.

Unwell in terms of health or physical condition; sick.

Ví dụ

She felt ill after eating the spoiled food.

Cô ấy cảm thấy ốm sau khi ăn thức ăn hỏng.

He couldn't attend the party because he was ill.

Anh ấy không thể tham dự buổi tiệc vì ốm.

The ill child was taken to the hospital for treatment.

Đứa trẻ ốm được đưa đến bệnh viện để điều trị.

Dạng tính từ của Ill (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ill

Ill

More ill

Bệnh hơn

Most ill

Bệnh nặng nhất

Kết hợp từ của Ill (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem ill

Dường như ốm đau

She seems ill, but she insists on attending the social event.

Cô ấy dường như ốm, nhưng cô ấy cứ kiên quyết tham gia sự kiện xã hội.

Feel ill

Cảm thấy không khỏe

I always feel ill before giving a speech.

Tôi luôn cảm thấy không khỏe trước khi phát biểu.

Remain ill

Vẫn bị ốm

She remains ill despite taking medication.

Cô ấy vẫn ốm dù đã uống thuốc.

Make somebody ill

Làm ai đó bệnh

His rude behavior can make his friends ill.

Hành vi thô lỗ của anh ấy có thể làm bạn bè của anh ấy ốm.

Grow ill

Mắc bệnh

The social media campaign helped grow illiteracy awareness in the community.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã giúp tăng cường nhận thức về mù chữ trong cộng đồng.

Ill (Adverb)

ɪl
ˈɪl
01

Không tốt; không hoàn hảo, tồi tệ.

Not well; imperfectly, badly.

Ví dụ

She sings ill, but she dances well.

Cô ấy hát dở, nhưng cô ấy nhảy tốt.

He behaved ill towards his friend yesterday.

Anh ta đã cư xử xấu với bạn của mình hôm qua.

The meeting ended ill due to miscommunication.

Cuộc họp kết thúc không tốt vì sự hiểu lầm.

Dạng trạng từ của Ill (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ill

Ill

-

-

Ill (Noun)

ɪl
ˈɪl
01

(thường số nhiều) rắc rối; phiền muộn; bất hạnh; nghịch cảnh.

(often pluralized) trouble; distress; misfortune; adversity.

Ví dụ

She faced many ills in her community work.

Cô ấy đối diện với nhiều điều không may trong công việc cộng đồng của mình.

The ills of poverty affected the entire neighborhood.

Những điều không may của nghèo đó đã ảnh hưởng đến cả khu phố.

He dedicated his life to alleviating social ills.

Anh ta cống hiến cuộc đời mình để giảm bớt những vấn đề xã hội.

02

Độc ác; sự sai trái về mặt đạo đức.

Evil; moral wrongfulness.

Ví dụ

The ill in society must be addressed for progress.

Những điều xấu trong xã hội phải được giải quyết để tiến bộ.

She couldn't ignore the ill affecting her community.

Cô không thể phớt lờ vấn đề xấu đang ảnh hưởng đến cộng đồng của mình.

The ill of corruption tarnished the reputation of the government.

Những điều xấu của tham nhũng làm mờ đi danh tiếng của chính phủ.

03

Một căn bệnh về thể chất; một căn bệnh.

A physical ailment; an illness.

Ví dụ

She has been suffering from a mysterious ill for weeks.

Cô ấy đã mắc một căn bệnh lạ từ tuần trước.

The villagers were concerned about the spreading ill in the community.

Người dân làng lo lắng về căn bệnh đang lây lan trong cộng đồng.

The doctor diagnosed her with a serious ill that required immediate treatment.

Bác sĩ chẩn đoán cô ấy mắc một căn bệnh nghiêm trọng cần phải điều trị ngay.

Dạng danh từ của Ill (Noun)

SingularPlural

Ill

Ills

Ill (Verb)

ɪl
ˈɪl
01

(nội động từ, tiếng lóng) cư xử hung hăng.

(intransitive, slang) to behave aggressively.

Ví dụ

He ill-treated his classmates during the school project.

Anh ta đã đối xử tệ với bạn cùng lớp trong dự án trường học.

The boss warned the employee not to ill-behave towards customers.

Sếp cảnh cáo nhân viên không được ứng xử xấu với khách hàng.

The protestors ill-mannered towards the police officers during the demonstration.

Các người biểu tình ứng xử không tôn trọng với cảnh sát trong cuộc biểu tình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] It is more important to spend public money on promoting a healthy lifestyle in order to prevent than to spend it on treatment of people who are already [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by intentioned individuals, defacing these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] On the other hand, the treatment for people who are already should also receive adequate funding, due to the fact that some diseases simply cannot be prevented [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In conclusion, both promoting a healthy lifestyle and spending money on the treatment of people who are already are equally important in the fight against diseases, and each country should develop flexible plans to adapt to different situations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Ill

Không có idiom phù hợp