Bản dịch của từ Least trong tiếng Việt

Least

Adverb Noun [U/C] Adjective

Least (Adverb)

lˈist
lˈist
01

Ở mức độ nhỏ nhất hoặc thấp nhất; ở một mức độ thấp hơn tất cả những người khác.

In the smallest or lowest degree; in a degree below all others.

Ví dụ

She earns the least among her colleagues.

Cô ấy kiếm ít nhất trong số đồng nghiệp của mình.

He contributes the least to the charity organization.

Anh ấy đóng góp ít nhất cho tổ chức từ thiện.

The least wealthy families struggle to make ends meet.

Những gia đình nghèo nhất đấu tranh để kết thúc cuộc sống.

02

Được sử dụng để tạo thành so sánh nhất của tính từ, đặc biệt là những tính từ không tạo thành so sánh nhất bằng cách thêm -est.

Used for forming superlatives of adjectives, especially those that do not form the superlative by adding -est.

Ví dụ

She is the least talkative person in the group.

Cô ấy là người ít nói nhất trong nhóm.

He contributed the least to the charity event.

Anh ấy đóng góp ít nhất cho sự kiện từ thiện.

The least wealthy families struggle to make ends meet.

Các gia đình nghèo nhất đang vật lộn để kết thúc.

Dạng trạng từ của Least (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

-

Less

Ít hơn

Least

Ít nhất

Least (Noun)

lˈist
lˈist
01

(triết học) điều gì đó ở mức độ nhỏ nhất có thể; một đơn vị không thể chia cắt.

(philosophy) something of the smallest possible extent; an indivisible unit.

Ví dụ

She believed in the concept of least as an essential unit.

Cô ấy tin vào khái niệm nhỏ nhất như một đơn vị cần thiết.

The idea of least in society was debated among scholars.

Ý tưởng về nhỏ nhất trong xã hội đã được tranh luận giữa các học giả.

The principle of least governed the allocation of resources.

Nguyên tắc nhỏ nhất điều hành việc phân bổ tài nguyên.

Least (Adjective)

lˈist
lˈist
01

(cổ xưa, ngoài các thuật ngữ cố định) mức độ so sánh nhất của ít; nhỏ nhất.

(archaic, outside of fixed terms) superlative degree of little; smallest.

Ví dụ

She had the least experience in the group.

Cô ấy có ít kinh nghiệm nhất trong nhóm.

He was the least popular candidate in the election.

Anh ấy là ứng cử viên ít được yêu thích nhất trong cuộc bầu cử.

The least wealthy family struggled to make ends meet.

Gia đình nghèo nhất phải đấu tranh để kết thúc tháng.

Dạng tính từ của Least (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lesser

Nhỏ hơn

-

Least

Ít nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Least cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] In addition, while industry attracts the employees in country A, agriculture is the popular sector in country B [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, healthcare organizations were staffed with the volunteers in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Overall, domestic activities consume the water in all these nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] It is a beautiful _______ that you should see at once in your lifetime [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Least

ðə pˈæθ ˈʌv lˈist ɹɨzˈɪstəns

Dễ làm thì làm

The easiest course to follow; the easiest route.

He always chooses the path of least resistance in social situations.

Anh luôn chọn con đường ít khó khăn nhất trong các tình huống xã hội.