Bản dịch của từ Path trong tiếng Việt

Path

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Path (Noun Countable)

pɑːθ
pæθ
01

Lối đi, đường đi.

Walkway, path.

Ví dụ

The path to success in social media requires strategic planning.

Con đường dẫn đến thành công trên mạng xã hội đòi hỏi phải lập kế hoạch chiến lược.

She followed a path of community service to connect with others.

Cô ấy đi theo con đường phục vụ cộng đồng để kết nối với những người khác.

The path to leadership involves building relationships and trust.

Con đường dẫn đến sự lãnh đạo liên quan đến việc xây dựng các mối quan hệ và sự tin tưởng.

Kết hợp từ của Path (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Garden path

Đường mòn trong vườn

She led him down the garden path with false promises.

Cô dẫn anh đi dọc theo con đường vườn với những lời hứa giả tạo.

Circular path

Đường tròn

The children rode their bikes in a circular path around the playground.

Những đứa trẻ đạp xe của họ trên một quỹ đạo tròn xung quanh sân chơi.

Evolutionary path

Con đường tiến hóa

Understanding the evolutionary path of social media is crucial.

Hiểu đúng con đường tiến hóa của truyền thông xã hội là quan trọng.

Well-trodden path

Đường đi được dẫn đến

She chose to follow the well-trodden path of becoming a teacher.

Cô ấy chọn theo con đường đã được đi nhiều của việc trở thành một giáo viên.

Wooded path

Đường rừng

The wooded path led to a cozy picnic spot.

Con đường rừng dẫn đến một nơi dã ngoại ấm cúng.

Path (Noun)

pˈæɵ
pˈæɵ
01

(vận tải đường sắt) một chỗ trống để phân bổ cho một đoàn tàu trên một tuyến đường nhất định ở giữa các đoàn tàu khác.

(rail transport) a slot available for allocation to a railway train over a given route in between other trains.

Ví dụ

The path for the express train was cleared for departure.

Con đường cho tàu tốc hành đã được dọn sạch để khởi hành.

The path assignment system helps manage train schedules efficiently.

Hệ thống phân công đường tàu giúp quản lý lịch trình tàu hiệu quả.

The path availability is crucial for the smooth operation of trains.

Sự sẵn có của con đường là rất quan trọng cho hoạt động suôn sẻ của tàu hỏa.

02

(máy tính) đặc tả mà con người có thể đọc được cho một vị trí trong cấu trúc phân cấp hoặc dạng cây, chẳng hạn như hệ thống tệp hoặc như một phần của url.

(computing) a human-readable specification for a location within a hierarchical or tree-like structure, such as a file system or as part of a url.

Ví dụ

Follow the path to the social media folder for updates.

Theo đường dẫn đến thư mục mạng xã hội để cập nhật.

Her career took an unexpected path after networking at the event.

Sự nghiệp của cô ấy đi theo một đường không ngờ sau sự giao lưu tại sự kiện.

The path to success in the social sector requires dedication.

Đường dẫn đến thành công trong lĩnh vực xã hội đòi hỏi sự cống hiến.

03

(lý thuyết đồ thị) một chuỗi các đỉnh từ đỉnh này đến đỉnh khác sử dụng các cung (cạnh). một đường đi không đi qua cùng một đỉnh nhiều lần (trừ khi đó là một đường đi khép kín, trong đó chỉ có đỉnh đầu tiên và đỉnh cuối cùng giống nhau).

(graph theory) a sequence of vertices from one vertex to another using the arcs (edges). a path does not visit the same vertex more than once (unless it is a closed path, where only the first and the last vertex are the same).

Ví dụ

She followed a path to success in her social media career.

Cô ấy đã theo đuổi một con đường đến thành công trong sự nghiệp truyền thông xã hội của mình.

The path to leadership involves building strong relationships with team members.

Con đường đến lãnh đạo bao gồm việc xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với các thành viên trong nhóm.

His path to becoming a social influencer started with a single post.

Con đường của anh ta để trở thành một người ảnh hưởng xã hội bắt đầu từ một bài đăng duy nhất.

Dạng danh từ của Path (Noun)

SingularPlural

Path

Paths

Kết hợp từ của Path (Noun)

CollocationVí dụ

Coastal path

Đường bờ biển

The coastal path offers stunning views of the ocean.

Con đường ven biển cung cấp cảnh đẹp của đại dương.

Forest path

Đường rừng

The forest path led to a peaceful village.

Con đường rừng dẫn đến một ngôi làng yên bình.

Gravel path

Đường sỏi

The park has a gravel path for walking and jogging.

Công viên có con đường nhỏ đá để đi bộ và chạy bộ.

Woodland path

Đường mòn trong rừng

The woodland path is perfect for a leisurely social stroll.

Con đường rừng rất lý tưởng cho một cuộc dạo chơi xã hội nhẹ nhàng.

Bridle path

Đường mòn

The park had a beautiful bridle path for horse riding.

Công viên có một con đường rộng để cưỡi ngựa.

Path (Verb)

pˈæɵ
pˈæɵ
01

(ngoại động) tạo đường đi vào, đi vào (cái gì đó), hoặc cho (ai đó).

(transitive) to make a path in, or on (something), or for (someone).

Ví dụ

She pathed the way for future generations in social activism.

Cô đã mở đường cho các thế hệ tương lai trong hoạt động xã hội.

The organization pathed a new approach to community outreach programs.

Tổ chức đã mở đường cho một phương pháp mới trong các chương trình tiếp cận cộng đồng.

He pathed his career through volunteering at various social events.

Anh ấy đã mở đường cho sự nghiệp của mình thông qua việc tình nguyện tại các sự kiện xã hội khác nhau.

02

(máy tính, nội động) để điều hướng qua cây thư mục hệ thống tệp (đến tệp hoặc thư mục mong muốn).

(computing, intransitive) to navigate through a file system directory tree (to a desired file or folder).

Ví dụ

She navigated through the directory tree to find the document.

Cô ấy điều hướng qua cây thư mục để tìm tài liệu.

He struggled to path to the correct folder on his computer.

Anh ấy gặp khó khăn khi điều hướng đến thư mục đúng trên máy tính của mình.

They needed to path to the shared drive for the project.

Họ cần điều hướng đến ổ đĩa chia sẻ cho dự án.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Path cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] In other words, greater job opportunities will lead to better career and higher income for people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] This specialized knowledge can lead to advanced research opportunities, specialized career and recognition as experts in their field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Additionally, she is also living proof that with sheer determination and total dedication, you can be successful in your career [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] When they follow this as a serious career they can struggle financially at first [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Path

ðə pˈæθ ˈʌv lˈist ɹɨzˈɪstəns

Dễ làm thì làm

The easiest course to follow; the easiest route.

He always chooses the path of least resistance in social situations.

Anh luôn chọn con đường ít khó khăn nhất trong các tình huống xã hội.

Be off the beaten path

bˈi ˈɔf ðə bˈitən pˈæθ

Xa xôi hẻo lánh/ Nơi khỉ ho cò gáy

Away from the frequently traveled routes.

Exploring local markets is a great way to be off the beaten path.

Khám phá các chợ địa phương là cách tuyệt vời để tránh xa con đường đã được đi nhiều.

Thành ngữ cùng nghĩa: off the beaten path, go off the beaten track, be off the beaten track...

ðə pɹˈɪmɹˌoʊz pˈæθ

Đường mật ngọt nhưng lắm gai/ Phù hoa chóng tàn

Earthly delights that come to an end.

She realized that following the primrose path leads to disappointment.

Cô nhận ra rằng theo con đường hoa dại dẫn đến thất vọng.

bˈit ə pˈæθ tˈu sˈʌmwˌʌnz dˈɔɹ

Kéo đến nườm nượp/ Đông như trẩy hội

[for people] to arrive (at a person's place) in great numbers.

After the news of the free food spread, people beat a path to his door.

Sau khi tin tức về thức ăn miễn phí lan rộng, mọi người đến nhà anh ấy.