Bản dịch của từ Allocation trong tiếng Việt

Allocation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allocation (Noun)

ˌæləkˈeiʃn̩
ˌæləkˈeiʃn̩
01

Cái được phân bổ; phụ cấp, quyền lợi.

That which is allocated; allowance, entitlement.

Ví dụ

The government increased the allocation for social welfare programs.

Chính phủ tăng phân bổ cho chương trình phúc lợi xã hội.

Each family received a monthly allocation for food assistance.

Mỗi gia đình nhận được phân bổ hàng tháng để hỗ trợ thức ăn.

The allocation of resources in the community center was well-managed.

Việc phân bổ tài nguyên tại trung tâm cộng đồng được quản lý tốt.

02

Quy trình hoặc thủ tục phân bổ mọi thứ, đặc biệt là tiền hoặc các nguồn lực khác.

The process or procedure for allocating things, especially money or other resources.

Ví dụ

The government announced a new allocation of funds for education.

Chính phủ công bố một phân bổ mới về quỹ cho giáo dục.

The allocation of resources in the community center was carefully planned.

Việc phân bổ tài nguyên tại trung tâm cộng đồng được lên kế hoạch cẩn thận.

The charity organization received a generous allocation of food donations.

Tổ chức từ thiện nhận được một phân bổ hào phóng về đơn hàng thực phẩm.

03

(phôi học) sự hạn chế của một tế bào phôi và các dòng vô tính của nó đối với một loại tế bào hoặc vùng cơ thể cụ thể.

(embryology) restriction of an embryonic cell and its clonal descendants to a particular cell type or body region.

Ví dụ

The allocation of resources in society impacts social development.

Sự phân bổ tài nguyên trong xã hội ảnh hưởng đến phát triển xã hội.

Equal allocation of opportunities ensures social equity among citizens.

Sự phân bổ cơ hội bình đẳng đảm bảo công bằng xã hội giữa công dân.

The allocation of funds for education can improve social mobility.

Sự phân bổ quỹ cho giáo dục có thể cải thiện sự di chuyển xã hội.

Dạng danh từ của Allocation (Noun)

SingularPlural

Allocation

Allocations

Kết hợp từ của Allocation (Noun)

CollocationVí dụ

Efficient allocation

Phân bổ hiệu quả

Efficient allocation of resources benefits the community.

Sự phân phối hiệu quả tài nguyên mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Land allocation

Phân bổ đất

Land allocation is crucial for social development in rural areas.

Phân bổ đất đai quan trọng cho sự phát triển xã hội ở vùng nông thôn.

Budget allocation

Phân bổ ngân sách

The government increased budget allocation for healthcare services.

Chính phủ tăng ngân sách cho dịch vụ y tế.

Asset allocation

Phân bổ tài sản

Proper asset allocation can help individuals achieve financial stability.

Phân bổ tài sản đúng cách có thể giúp cá nhân đạt được sự ổn định tài chính.

Resource allocation

Phân bổ tài nguyên

Efficient resource allocation is crucial for social development.

Phân bổ tài nguyên hiệu quả là quan trọng cho sự phát triển xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allocation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Secondly, it is better for companies to their resources to other aspects of their business [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By resources toward medical research, science can continue alleviating human suffering and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] First, it is crucial to more time to physical exercise for students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to procrastinate more and poorly an appropriate amount of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Allocation

Không có idiom phù hợp