Bản dịch của từ Graph trong tiếng Việt

Graph

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graph (Noun Countable)

ɡrɑːf
ɡræf
ɡræf
01

Biểu đồ.

Chart.

Ví dụ

Her graph showed a decline in social media engagement this month.

Biểu đồ của cô ấy cho thấy mức độ tương tác trên mạng xã hội trong tháng này đã giảm.

The graph displayed the number of followers on his social account.

Biểu đồ hiển thị số lượng người theo dõi trên tài khoản xã hội của anh ấy.

I analyzed the graph to understand the trends in social interactions.

Tôi đã phân tích biểu đồ để hiểu xu hướng tương tác trên mạng xã hội.

The graph displayed the population growth over the years.

Biểu đồ hiển thị mức tăng dân số qua các năm.

According to the graph, the number of users has increased.

Theo biểu đồ, số lượng người dùng đã tăng lên.

Kết hợp từ của Graph (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Line graph

Biểu đồ đường

The line graph shows the increase in social media users.

Biểu đồ đường cho thấy sự tăng của người dùng mạng xã hội.

Bar graph

Biểu đồ cột

The bar graph shows the number of social media users.

Biểu đồ cột cho thấy số người dùng mạng xã hội.

Graph (Noun)

gɹˈæf
gɹˈæf
01

Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa các đại lượng thay đổi, thường là hai biến, mỗi biến được đo dọc theo một trong các cặp trục vuông góc.

A diagram showing the relation between variable quantities, typically of two variables, each measured along one of a pair of axes at right angles.

Ví dụ

The graph displayed the correlation between income and education level.

Biểu đồ thể hiện mối liên hệ giữa thu nhập và trình độ học vấn.

She analyzed the graph of population growth in urban areas.

Cô ấy phân tích biểu đồ tăng trưởng dân số ở khu vực đô thị.

The graph plotted the changes in temperature over the years.

Biểu đồ vẽ sự thay đổi nhiệt độ qua các năm.

02

Một biểu tượng trực quan đại diện cho một đơn vị âm thanh hoặc đặc điểm khác của lời nói. đồ thị không chỉ bao gồm các chữ cái trong bảng chữ cái mà còn cả dấu chấm câu.

A visual symbol representing a unit of sound or other feature of speech. graphs include not only letters of the alphabet but also punctuation marks.

Ví dụ

The graph of phonemes in English is complex.

Biểu đồ âm vị trong tiếng Anh phức tạp.

She studied the graph of intonation patterns in conversations.

Cô ấy nghiên cứu biểu đồ mẫu ngữ điệu trong cuộc trò chuyện.

Graphs in speech analysis help identify speech patterns.

Biểu đồ trong phân tích ngôn ngữ giúp xác định mẫu ngôn ngữ.

Dạng danh từ của Graph (Noun)

SingularPlural

Graph

Graphs

Kết hợp từ của Graph (Noun)

CollocationVí dụ

Bar graph

Biểu đồ cột

The bar graph shows the number of social media users.

Biểu đồ cột cho thấy số người dùng mạng xã hội.

Line graph

Biểu đồ đường

The line graph shows the increase in social media users.

Biểu đồ đường cho thấy sự tăng của người dùng mạng xã hội.

Graph (Verb)

gɹˈæf
gɹˈæf
01

Vẽ hoặc theo dõi trên biểu đồ.

Plot or trace on a graph.

Ví dụ

She graphed the population growth over the years.

Cô ấy đã vẽ biểu đồ về sự tăng trưởng dân số qua các năm.

He graphs the income disparity between urban and rural areas.

Anh ấy vẽ biểu đồ về sự chênh lệch thu nhập giữa khu vực đô thị và nông thôn.

The researchers graphed the trend of social media usage.

Các nhà nghiên cứu đã vẽ biểu đồ về xu hướng sử dụng mạng xã hội.

Dạng động từ của Graph (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Graph

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Graphed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Graphed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Graphs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Graphing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Graph cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] The illustrates the percentage of mobile phone use of different age groups from 1998 to 2000 in a country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] The line shows how much bananas cost in four different nations from 1994 to 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] The given line illustrates how many visitors travelled to a particular Caribbean island over the course of 7 years starting from 2010 [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] The details information about activities that children do in preparation for bed in the United States [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Graph

Không có idiom phù hợp