Bản dịch của từ Plot trong tiếng Việt

Plot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plot (Noun)

plˈɑt
plˈɑt
01

Các sự kiện chính của một vở kịch, tiểu thuyết, phim hoặc tác phẩm tương tự do nhà văn nghĩ ra và trình bày thành một chuỗi có liên quan với nhau.

The main events of a play, novel, film, or similar work, devised and presented by the writer as an interrelated sequence.

Ví dụ

The plot of the movie revolved around a love triangle.

Cốt truyện của bộ phim xoay quanh một mối tình tay ba.

The novel's plot was full of unexpected twists and turns.

Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết đầy những khúc mắc bất ngờ.

The play's plot focused on the struggles of a working-class family.

Cốt truyện của vở kịch tập trung vào cuộc đấu tranh của một gia đình thuộc tầng lớp lao động.

02

Một biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa hai biến.

A graph showing the relation between two variables.

Ví dụ

The plot of income vs. education level revealed an interesting trend.

Biểu đồ về thu nhập so với trình độ học vấn cho thấy một xu hướng thú vị.

She analyzed the plot of population growth over the years.

Cô đã phân tích biểu đồ tăng trưởng dân số qua các năm.

The plot displayed a clear correlation between age and technology use.

Cốt truyện cho thấy mối tương quan rõ ràng giữa tuổi tác và việc sử dụng công nghệ.

03

Một mảnh đất nhỏ được đánh dấu cho mục đích như xây dựng hoặc làm vườn.

A small piece of ground marked out for a purpose such as building or gardening.

Ví dụ

The community garden allocated a plot to each member.

Khu vườn cộng đồng đã phân bổ một lô đất cho mỗi thành viên.

The city council approved the construction of a new housing plot.

Hội đồng thành phố đã phê duyệt việc xây dựng một khu nhà ở mới.

She inherited a plot of land from her grandparents.

Cô được thừa kế một lô đất từ ông bà ngoại.

04

Một kế hoạch được một nhóm người bí mật thực hiện để làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc có hại.

A plan made in secret by a group of people to do something illegal or harmful.

Ví dụ

The group devised a plot to overthrow the corrupt government.

Nhóm bày ra âm mưu lật đổ chính phủ tham nhũng.

The criminal organization hatched a plot to rob the bank.

Tổ chức tội phạm ấp ủ âm mưu cướp ngân hàng.

The spy uncovered a terrorist plot to attack the city.

Điệp viên đã phát hiện ra âm mưu khủng bố tấn công thành phố.

Dạng danh từ của Plot (Noun)

SingularPlural

Plot

Plots

Kết hợp từ của Plot (Noun)

CollocationVí dụ

Alleged plot

Kế hoạch cáo buộc

The alleged plot to overthrow the government was uncovered last week.

Kế hoạch đồn bị cáo buộc lật đổ chính phủ được phát hiện tuần trước.

Building plot

Lô đất

The building plot was purchased for a new community center.

Khu đất xây dựng được mua để xây trung tâm cộng đồng mới.

Private plot

Khu đất riêng

The community garden has a private plot for each member.

Khu vườn cộng đồng có một miếng đất riêng cho mỗi thành viên.

Fiendish plot

Âm mưu quỷ quyệt

The fiendish plot in the social experiment surprised everyone.

Kế hoạch quỷ quyệt trong thí nghiệm xã hội làm bất ngờ mọi người.

Complicated plot

Cốt truyện phức tạp

The movie had a complicated plot that kept the audience engaged.

Bộ phim có một cốt truyện phức tạp đã giữ khán giả tham gia.

Plot (Verb)

plˈɑt
plˈɑt
01

Nghĩ ra chuỗi sự kiện trong (vở kịch, tiểu thuyết, phim hoặc tác phẩm tương tự)

Devise the sequence of events in (a play, novel, film, or similar work)

Ví dụ

The author carefully plotted the storyline of the social novel.

Tác giả đã cẩn thận dàn dựng cốt truyện của cuốn tiểu thuyết xã hội.

She plotted the events of the play to create a compelling narrative.

Cô ấy đã dàn dựng các sự kiện của vở kịch để tạo nên một câu chuyện hấp dẫn.

The director plotted the film's twists and turns to engage the audience.

Đạo diễn đã dàn dựng những tình tiết khúc mắc của bộ phim để thu hút khán giả.

02

Đánh dấu (một tuyến đường hoặc vị trí) trên biểu đồ.

Mark (a route or position) on a chart.

Ví dụ

She plotted the locations of the social events on the map.

Cô ấy đã vẽ vị trí của các sự kiện xã hội trên bản đồ.

They plotted the best route to the social gathering.

Họ vạch ra con đường tốt nhất đến buổi tụ tập giao lưu.

He carefully plotted the seating arrangement for the social party.

Anh ấy cẩn thận vạch ra cách sắp xếp chỗ ngồi cho bữa tiệc giao lưu.

03

Bí mật lập kế hoạch để thực hiện (hành động trái pháp luật hoặc có hại)

Secretly make plans to carry out (an illegal or harmful action)

Ví dụ

The group plotted to overthrow the corrupt government.

Nhóm âm mưu lật đổ chính phủ tham nhũng.

He plotted revenge against his former business partner.

Anh âm mưu trả thù đối tác kinh doanh cũ của mình.

The criminals plotted a bank robbery for weeks.

Bọn tội phạm âm mưu cướp ngân hàng trong nhiều tuần.

Dạng động từ của Plot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plotting

Kết hợp từ của Plot (Verb)

CollocationVí dụ

Accuse somebody of plotting something

Buộc tội ai đó âm mưu cái gì

She accused him of plotting against the community.

Cô ấy buộc tội anh ta âm mưu chống lại cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] It has such a complicated and disorganized that even the most loyal fans of the Harry Potter world would just ask themselves: “What just happened [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Reading stimulates people's brains more as they have to use their imagination to visualize the characters and of the story, and this helps to further develop their imaginative thinking skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media

Idiom with Plot

Không có idiom phù hợp