Bản dịch của từ Ground trong tiếng Việt

Ground

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Ground (Noun Countable)

ɡraʊnd
ɡraʊnd
01

Mặt đất, khu đất.

Ground, land.

Ví dụ

The playground is a safe ground for children to play.

Sân chơi là nơi an toàn cho trẻ em vui chơi.

The festival took place on the village ground.

Lễ hội diễn ra trên sân làng.

The protesters gathered on the public ground.

Những người biểu tình tập trung trên bãi đất công cộng.

Kết hợp từ của Ground (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Hold your ground

Giữ vững vị trí

In a debate, it's important to hold your ground firmly.

Trong một cuộc tranh luận, quan trọng là giữ vững vị trí của mình.

The ground beneath somebody's feet

Mặt đất dưới chân ai

She felt the ground beneath her feet shake during the earthquake.

Cô ấy cảm thấy mặt đất dưới chân rung lắc trong trận động đất.

Shift your ground

Thay đổi quan điểm

He shifted his ground on the social issue.

Anh âm thầm thay đổi quan điểm của mình về vấn đề xã hội.

The moral high ground

Đất đứng đầu về đạo đức

She always takes the moral high ground in social debates.

Cô ấy luôn giữ vị thế cao đạo trong các cuộc tranh luận xã hội.

Stand your ground

Giữ vững lập trường

She stood her ground during the debate.

Cô ấy đã giữ vững lập trường trong cuộc tranh luận.

Ground (Noun)

gɹˈaʊnd
gɹˈaʊnd
01

Bề mặt đơn giản trên đó các hình vẽ của một tác phẩm nghệ thuật được đặt.

The plain surface upon which the figures of an artistic composition are set.

Ví dụ

The stage was set with a realistic ground for the play.

Sân khấu được trang bị một mặt đất thực tế cho vở kịch.

The artist carefully painted the ground to match the characters' setting.

Họa sĩ cẩn thận vẽ mặt đất để phù hợp với bối cảnh nhân vật.

The exhibition featured a ground that enhanced the artwork's impact.

Triển lãm có một mặt đất giúp tăng cường tác động của tác phẩm nghệ thuật.

02

(điêu khắc) một bề mặt phẳng trên đó có các hình nổi nổi lên.

(sculpture) a flat surface upon which figures are raised in relief.

Ví dụ

The artist created a masterpiece on the ground of the public park.

Nghệ sĩ đã tạo ra một kiệt tác trên mặt đất của công viên công cộng.

The ground of the town square featured a historic sculpture.

Mặt đất của quảng trường thị trấn có một tác phẩm điêu khắc lịch sử.

Visitors admired the intricate details of the ground sculpture.

Khách tham quan ngưỡng mộ những chi tiết tinh xảo của tác phẩm điêu khắc trên mặt đất.

03

(lịch sử) khu vực diễn ra trận chiến, đặc biệt khi đề cập đến khu vực bị chiếm đóng bởi bên này hay bên kia. thông thường, tùy theo tình huống, "nhường chỗ" hoặc "giành chỗ đứng".

(historical) the area on which a battle is fought, particularly as referring to the area occupied by one side or the other. often, according to the eventualities, "to give ground" or "to gain ground".

Ví dụ

The protest took place on the historic ground of City Hall.

Cuộc biểu tình diễn ra trên mặt bằng lịch sử của Tòa Thị Chính.

The community center was built on sacred ground for ceremonies.

Trung tâm cộng đồng được xây dựng trên mặt bằng linh thiêng cho các nghi lễ.

The dispute over the land ownership led to a legal ground battle.

Tranh chấp về quyền sở hữu đất đai dẫn đến một cuộc chiến tranh pháp lý về mặt bằng.

Dạng danh từ của Ground (Noun)

SingularPlural

Ground

Grounds

Kết hợp từ của Ground (Noun)

CollocationVí dụ

The moral high ground

Đất cao đạo

She always takes the moral high ground in social debates.

Cô ấy luôn giữ quan điểm đạo đức cao trong các cuộc tranh luận xã hội.

Break new ground

Mở ra mảng đất mới

The charity organization broke new ground in providing education to underprivileged children.

Tổ chức từ thiện đã mở ra một lĩnh vực mới trong việc cung cấp giáo dục cho trẻ em khó khăn.

Hold your ground

Giữ vững lập trường

During the debate, she held her ground against the opposition.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy giữ vững quan điểm của mình trước đối lập.

The ground beneath somebody's feet

Mặt đất dưới chân ai đó

She felt the ground beneath her feet shake during the earthquake.

Cô ấy cảm thấy đất dưới chân mình rung lắc trong động đất.

Stand your ground

Giữ vững lập trường

She stood her ground during the debate.

Cô ấy đã giữ vững lập trường trong cuộc tranh luận.

Ground (Verb)

gɹˈaʊnd
gɹˈaʊnd
01

Để tìm thấy; sửa chữa hoặc thiết lập dựa trên nền tảng, lý do hoặc nguyên tắc; để cung cấp một nền tảng cho; để cố định chắc chắn.

To found; to fix or set, as on a foundation, reason, or principle; to furnish a ground for; to fix firmly.

Ví dụ

The organization was grounded on the principles of equality and justice.

Tổ chức được xây dựng trên nguyên tắc bình đẳng và công bằng.

Her argument was grounded in solid evidence and logical reasoning.

Lập luận của cô ấy được đặt trên cơ sở bằng chứng và lý luận hợp lý.

The community center was grounded in the local culture and traditions.

Trung tâm cộng đồng được xây dựng trên văn hóa và truyền thống địa phương.

02

(mỹ thuật) để phủ nền, làm tấm đồng để khắc, hoặc làm giấy hoặc các vật liệu khác có màu đồng nhất để chuẩn bị cho vật trang trí.

(fine arts) to cover with a ground, as a copper plate for etching, or as paper or other materials with a uniform tint as a preparation for ornament.

Ví dụ

The artist grounded the canvas before painting the masterpiece.

Họa sĩ đã phủ lớp nền lên bức tranh trước khi vẽ kiệt tác.

She grounded the wall with a neutral color before adding decorations.

Cô ấy đã phủ lớp nền màu trung tính lên tường trước khi thêm trang trí.

The interior designer decided to ground the room with earthy tones.

Nhà thiết kế nội thất quyết định phủ lớp nền cho phòng với các gam màu đất.

03

(ngoại động) cấm (máy bay hoặc phi công) bay.

(transitive) to forbid (an aircraft or pilot) to fly.

Ví dụ

The authorities grounded all flights due to bad weather.

Các cơ quan chức năng cấm bay tất cả các chuyến bay do thời tiết xấu.

The airline grounded the pilot after a safety violation.

Hãng hàng không cấm bay phi công sau khi vi phạm an toàn.

The government grounded the helicopter for maintenance checks.

Chính phủ cấm bay trực thăng để kiểm tra bảo dưỡng.

Kết hợp từ của Ground (Verb)

CollocationVí dụ

Ground scientifically

Nền khoa học

Researchers ground scientifically the data before drawing conclusions.

Các nhà nghiên cứu đưa dữ liệu vào cơ sở khoa học trước khi rút ra kết luận.

Ground thoroughly

Nghiên cứu kỹ lưỡng

She ground thoroughly the coffee beans for the social event.

Cô ấy nghiền cà phê một cách kỹ lưỡng cho sự kiện xã hội.

Ground historically

Mặt đất lịch sử

The ground historically symbolizes unity and tradition in our culture.

Mặt đất lịch sử tượng trưng cho sự đoàn kết và truyền thống trong văn hóa của chúng ta.

Ground well

Điều chỉnh tốt

She understands the social ground well.

Cô ấy hiểu rõ vấn đề xã hội.

Ground solidly

Đặt chắc chắn

Their friendship was built on ground solidly of trust and loyalty.

Mối quan hệ của họ được xây dựng trên nền tảng vững chắc của sự tin tưởng và lòng trung thành.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ground cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the which consists of primarily dry sandy and two areas of wet is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] The ending was predictable: two hours of being scolded and for one month [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Overall, the position of the kitchen area and the main entrance of the floor remain unchanged over time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to wet by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Ground

Riveted to the ground

ɹˈɪvətɨd tˈu ðə ɡɹˈaʊnd

Chân như đeo chì

[of someone or someone's feet] unable to move.

During the protest, the crowd was riveted to the ground.

Trong cuộc biểu tình, đám đông bị cố định trên mặt đất.

ɡˈɪv ɡɹˈaʊnd

Nhượng bộ/ Lùi bước

To “retreat” from an idea or assertion that one has made.

He refused to give ground on his stance during the debate.

Anh ta từ chối nhường bước về quan điểm của mình trong cuộc tranh luận.

hˈɪt ðə ɡɹˈaʊnd ɹˈʌnɨŋ

Bắt đầu một cách hăng hái/ Vào cuộc một cách nhanh chóng

To start the day very energetically.

She hit the ground running every morning to keep up with her busy schedule.

Cô ấy bắt đầu ngày với năng lượng để theo kịp lịch trình bận rộn của mình.

ˈɑn ʃˈeɪki ɡɹˈaʊnd

Chân đứng không vững/ Như đứng trên băng mỏng

[of an idea or proposal] on an unstable or questionable foundation; [of an idea or proposal] founded on a risky premise.

The decision to implement the new policy is on shaky ground.

Quyết định triển khai chính sách mới đang đứng trên nền tảng không vững.

Thành ngữ cùng nghĩa: on dangerous ground...