Bản dịch của từ Day trong tiếng Việt

Day

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Day (Noun Countable)

deɪ
deɪ
01

Ngày.

Day.

Ví dụ

She had a busy day meeting friends for lunch and shopping.

Cô ấy đã có một ngày bận rộn gặp gỡ bạn bè để ăn trưa và mua sắm.

On Valentine's Day, they went out for a romantic dinner.

Vào ngày lễ tình nhân, họ đi ăn tối lãng mạn.

His birthday is on the same day as their wedding anniversary.

Sinh nhật của anh ấy trùng với ngày kỷ niệm ngày cưới của họ.

Kết hợp từ của Day (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Day by day

Ngày qua ngày

Social media platforms are becoming more popular day by day.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang trở nên phổ biến hơn từng ngày.

Those were the days

Những ngày ấy

Those were the days when social media was just starting.

Những ngày ấy khi mạng xã hội mới chỉ bắt đầu.

The bad old days

Những ngày xưa xấu xa

In the bad old days, social media didn't exist.

Vào những ngày xưa xấu xa, phương tiện truyền thông xã hội không tồn tại.

Day and night

Ngày đêm

She works day and night to support her family.

Cô ấy làm việc ngày đêm để nuôi gia đình.

The present day

Ngày nay

In the present day, social media plays a crucial role.

Trong ngày nay, mạng xã hội đóng vai trò quan trọng.

Day (Noun)

dˈei
dˈei
01

Một thời kỳ cụ thể trong quá khứ; một thời đại.

A particular period of the past; an era.

Ví dụ

The Victorian era was a prosperous day for England.

Thời đại Victoria là một thời kỳ thịnh vượng cho Anh.

The Renaissance day marked a significant cultural shift in history.

Ngày Phục hưng đánh dấu một sự thay đổi văn hóa quan trọng trong lịch sử.

The Industrial Revolution day reshaped society's structure and economy.

Ngày Cách mạng Công nghiệp đã định hình lại cấu trúc xã hội và kinh tế.

In the early days of social media, there were fewer restrictions.

Vào những ngày đầu của truyền thông xã hội, có ít hạn chế hơn.

She reminisced about the days when people would gather for picnics.

Cô nhớ về những ngày mà mọi người sẽ tụ họp cho chuyến dã ngoại.

02

Mỗi khoảng thời gian trong số 24 giờ, được tính từ nửa đêm này đến nửa đêm tiếp theo, trong đó một tuần, tháng hoặc năm được chia ra và tương ứng với một vòng quay của trái đất quanh trục của nó.

Each of the twenty-four-hour periods, reckoned from one midnight to the next, into which a week, month, or year is divided, and corresponding to a rotation of the earth on its axis.

Ví dụ

She organized a charity event on Valentine's Day.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện vào ngày Valentine.

His birthday party is on the same day as the concert.

Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy vào cùng một ngày với buổi hòa nhạc.

They celebrate Mother's Day with a special family dinner.

Họ ăn tối gia đình đặc biệt để ăn mừng Ngày của Mẹ.

She organized a charity event for homeless people during the day.

Cô ấy tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư vào ban ngày.

The school offers both day and evening classes for working adults.

Trường cung cấp cả lớp học ban ngày lẫn buổi tối cho người đi làm.

Dạng danh từ của Day (Noun)

SingularPlural

Day

Days

Kết hợp từ của Day (Noun)

CollocationVí dụ

Those were the days

Ngày xưa

Those were the days we used to hang out at the park.

Những ngày ấy chúng tôi thường đi chơi ở công viên.

One of those days

Một ngày nào đó

It was one of those days when everyone seemed to be in a good mood.

Đó là một trong những ngày mà ai cũng dường như đều tâm trạng tốt.

In those days

Trong những ngày ấy

In those days, social gatherings were more common and intimate.

Những ngày ấy, các buổi tụ tập xã hội phổ biến và gần gũi hơn.

All day (long)

Cả ngày

They chatted all day long at the community center.

Họ trò chuyện suốt cả ngày tại trung tâm cộng đồng.

At the end of the day

Cuối cùng

At the end of the day, social connections matter most.

Cuối ngày, mối quan hệ xã hội quan trọng nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Day cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Nothing is interesting if everything just repeats after without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I call it a around 10pm and repeat the circle at 4am the after [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Even if this is true, I will drink more than 8 glasses every because it helps me function better throughout the [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] That is not to mention preparing lesson plans for the next had already cost me a lot of time every [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Day

Until all hours (of the day and night)

əntˈɪl ˈɔl ˈaʊɚz ˈʌv ðə dˈeɪ ənd nˈaɪt

Thâu đêm suốt sáng

Very late in the night or very early in the morning.

They partied until all hours last night.

Họ tiệc tùng đến tận sáng nay.

Thành ngữ cùng nghĩa: till all hours of the day and night...

Late in the day

lˈeɪt ɨn ðə dˈeɪ

Nước đến chân mới nhảy

Far along in a project or activity; too late in a project or activity for action, decisions, etc.

The charity event was late in the day, so we couldn't make changes.

Sự kiện từ thiện diễn ra muộn, nên chúng tôi không thể thay đổi.

sˈeɪv sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ ə ɹˈeɪni dˈeɪ

Phòng khi túng thiếu/ Để dành khi cần

To reserve somethingusually money—for some future need.

She always saves for a rainy day to prepare for emergencies.

Cô ấy luôn dành tiền dự trữ cho một ngày mưa.

Thành ngữ cùng nghĩa: put something aside for a rainy day, keep something for a rainy day...

Live from day to day

lˈaɪv fɹˈʌm dˈeɪ tˈu dˈeɪ

Sống ngày nào hay ngày đó

To survive on limited means one day at a time with no plans or possibilities for the future.

After losing his job, he had to live from day to day.

Sau khi mất việc, anh ấy phải sống từng ngày.