Bản dịch của từ Along trong tiếng Việt

Along

Preposition Adverb

Along (Preposition)

əˈlɒŋ
əˈlɑːŋ
01

Nằm dọc theo.

Lie along.

Ví dụ

The park is along the river.

Công viên nằm dọc bờ sông.

The shops are along the main street.

Các cửa hàng nằm dọc theo con phố chính.

The school is along the bus route.

Trường học nằm dọc theo tuyến xe buýt.

Along (Adverb)

əˈlɒŋ
əˈlɑːŋ
01

Di chuyển dọc theo.

Move along.

Ví dụ

She walked along the street to meet her friends.

Cô đi dọc phố để gặp bạn bè.

The group chatted happily along the way to the party.

Cả nhóm trò chuyện vui vẻ trên đường đến bữa tiệc.

He scrolled through his phone along the bus ride home.

Anh lướt qua điện thoại trên chuyến xe buýt về nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Along cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In addition, people's expectations tend to increase with their income [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Plastic bags, with other rubbish, are sent and buried in landfill sites [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] Inside the building, there is currently a classroom, reception, and library the eastern side [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing to the catchy tunes and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Along

Không có idiom phù hợp