Bản dịch của từ Live trong tiếng Việt

Live

Verb Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live (Verb)

lɪv
lɪv
01

Sống, sinh sống.

Live, live.

Ví dụ

They live in a small village.

Họ sống trong một ngôi làng nhỏ.

She will live stream the event on social media.

Cô ấy sẽ phát trực tiếp sự kiện trên mạng xã hội.

Many people prefer to watch live concerts.

Nhiều người thích xem các buổi hòa nhạc trực tiếp.

02

Vẫn còn sống.

Remain alive.

Ví dụ

People live in communities to interact with others.

Mọi người sống trong cộng đồng để tương tác với nhau.

She lives in a bustling city full of opportunities.

Cô ấy sống trong một thành phố sôi động đầy cơ hội.

Students live on campus during their university years.

Sinh viên sống tại ký túc xá trong thời gian ở đại học.

03

Làm nhà ở một nơi cụ thể hoặc với một người cụ thể.

Make one's home in a particular place or with a particular person.

Ví dụ

They live in a small village.

Họ sống ở một ngôi làng nhỏ.

She lives with her grandparents.

Cô ấy sống cùng ông bà.

Many people choose to live in urban areas.

Nhiều người chọn sống ở khu vực thành thị.

Dạng động từ của Live (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Live

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Living

Kết hợp từ của Live (Verb)

CollocationVí dụ

Live to (be) 80

Sống đến (độ tuổi) 80

She lived to be 80, enjoying many social events in her life.

Cô ấy sống đến 80 tuổi, tham gia nhiều sự kiện xã hội trong cuộc đời.

Live at home

Sống tại nhà

Most teenagers prefer to live at home with their parents.

Hầu hết thanh thiếu niên thích sống tại nhà với bố mẹ.

Learn to live with something

Học cách sống chung với điều gì đó

People in the community learn to live with noise pollution.

Mọi người trong cộng đồng học cách sống chung với ô nhiễm tiếng ồn.

A place to live

Nơi ở

She found a place to live near her workplace.

Cô ấy tìm được một nơi để số gần nơi làm việc của mình.

(for) as long as you live

Càng sống lâu càng

Friendship is important for as long as you live.

Tình bạn quan trọng trong suốt cuộc đời.

Live (Adjective)

lˈɑɪv
lˈɪv
01

Không chết hoặc vô tri; sống.

Not dead or inanimate; living.

Ví dụ

She is a live performer at the music festival.

Cô ấy là nghệ sĩ biểu diễn trực tiếp tại lễ hội âm nhạc.

The live broadcast of the event attracted a large audience.

Sự phát sóng trực tiếp của sự kiện thu hút đông đảo khán giả.

The live demonstration showcased the latest social media trends.

Bản trình diễn trực tiếp giới thiệu các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

02

Liên quan đến buổi biểu diễn âm nhạc trong buổi hòa nhạc, không phải trên bản ghi âm.

Relating to a musical performance given in concert, not on a recording.

Ví dụ

The live concert was sold out within hours of ticket release.

Buổi hòa nhạc trực tiếp đã được bán hết chỉ trong vài giờ sau khi phát hành vé.

She preferred attending live music events over listening to recordings.

Cô ấy thích tham dự các sự kiện âm nhạc trực tiếp hơn là nghe các bản ghi âm.

The live performance by the band captivated the entire audience.

Màn trình diễn trực tiếp của ban nhạc đã thu hút toàn bộ khán giả.

03

(của dây hoặc thiết bị) được nối với nguồn điện.

(of a wire or device) connected to a source of electric current.

Ví dụ

The live wire caused an electric shock during the concert.

Dây điện live gây ra điện giật trong buổi hòa nhạc.

The live microphone enhanced the sound quality of the speech.

Micro live cải thiện chất lượng âm thanh của bài phát biểu.

The live broadcast of the event attracted a large audience.

Phát sóng live của sự kiện thu hút một lượng lớn khán giả.

04

(của một câu hỏi hoặc chủ đề) quan tâm và tầm quan trọng hiện tại hoặc tiếp tục.

(of a question or subject) of current or continuing interest and importance.

Ví dụ

The live debate on poverty sparked discussions nationwide.

Cuộc tranh luận trực tiếp về nghèo đóng mở đầu cuộc thảo luận trên toàn quốc.

The live broadcast of the charity event raised significant funds.

Việc phát sóng trực tiếp sự kiện từ thiện đã gây quỹ đáng kể.

The live stream of the social issues panel attracted many viewers.

Luồng trực tiếp của bảng vấn đề xã hội đã thu hút nhiều người xem.

Dạng tính từ của Live (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Live

Sống

-

-

Kết hợp từ của Live (Adjective)

CollocationVí dụ

Go live

Phát sóng trực tiếp

The new social media platform will go live next week.

Nền tảng truyền thông xã hội mới sẽ được triển khai vào tuần tới.

Live (Adverb)

lˈɑɪv
lˈɪv
01

Như hoặc tại một sự kiện hoặc buổi biểu diễn thực tế.

As or at an actual event or performance.

Ví dụ

She watched the concert live.

Cô ấy xem buổi hòa nhạc trực tiếp.

The match will be broadcast live on TV.

Trận đấu sẽ được phát sóng trực tiếp trên TV.

They interact with their audience live on social media.

Họ tương tác với khán giả trực tiếp trên mạng xã hội.

Dạng trạng từ của Live (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Live

Sống

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Live cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] alone, or in smaller family groups allows each generation to their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the escalating cost, people are made to work extra hours to afford [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] However, it is also the government's duty to address issues in transportation and the environment to protect citizens' and maintain a healthy environment for people to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] This can increase air and land pollution levels, and directly harm the of people in the throwaway society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Live

Live out of cans

lˈaɪv ˈaʊt ˈʌv kˈænz

Sống nhờ đồ hộp

To eat only canned food.

During the pandemic, many people had to live out of cans.

Trong đại dịch, nhiều người phải sống từ thức ăn đóng hộp.

Live under the same roof (with someone)

lˈaɪv ˈʌndɚ ðə sˈeɪm ɹˈuf wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chung một mái nhà

To share a dwelling with someone.

My brother and I live under the same roof.

Anh trai và tôi sống chung một mái nhà.

Live out of a suitcase

lˈaɪv ˈaʊt ˈʌv ə sˈutkˌeɪs

Ăn cơm nhà, vác tù và hàng tổng

To stay very briefly in several places, never unpacking one's luggage.

She lives out of a suitcase due to her constant traveling.

Cô ấy sống trong vali vì cô ấy luôn đi lại liên tục.

Live by one's wits

lˈaɪv bˈaɪ wˈʌnz wˈɪts

Khôn sống mống chết

To survive by being clever.

She had to use her wits to navigate the complexities of society.

Cô ấy phải sử dụng trí thông minh của mình để điều hướng qua những phức tạp của xã hội.