Bản dịch của từ Concert trong tiếng Việt

Concert

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concert (Noun)

kˈɑnsɚt
kn̩sˈɝɹt
01

Thỏa thuận hoặc hòa hợp.

Agreement or harmony.

Ví dụ

The community reached a concert on the new park's design.

Cộng đồng đã đạt được sự hoà hợp về thiết kế công viên mới.

There was a concert among neighbors about noise levels in the area.

Có sự đồng thuận giữa hàng xóm về mức độ tiếng ồn trong khu vực.

The committee members finally found concert in their decision-making process.

Các thành viên trong ủy ban cuối cùng đã tìm thấy sự hoà hợp trong quá trình ra quyết định của họ.

02

Một buổi biểu diễn âm nhạc trước công chúng, thường do một số người biểu diễn hoặc của một số sáng tác thực hiện.

A musical performance given in public, typically by several performers or of several compositions.

Ví dụ

The concert attracted a large audience to the park.

Buổi hòa nhạc thu hút đông đảo khán giả đến công viên.

The school organized a charity concert to raise funds.

Trường tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện để gây quỹ.

She performed at the jazz concert with her bandmates.

Cô đã biểu diễn tại buổi hòa nhạc jazz cùng với đồng đội trong ban nhạc.

Dạng danh từ của Concert (Noun)

SingularPlural

Concert

Concerts

Kết hợp từ của Concert (Noun)

CollocationVí dụ

Concert of

Buổi hòa nhạc của

The concert of friendship united the community.

Buổi hòa nhạc tình bạn đã đoàn kết cộng đồng.

Concert for

Buổi hòa nhạc cho

The concert for charity raised funds for the homeless shelter.

Buổi hòa nhạc vì từ thiện gây quỹ cho trại tạm thời cho người vô gia cư.

Series of concerts

Loạt buổi hòa nhạc

The community organized a series of concerts to raise funds.

Cộng đồng tổ chức một loạt buổi hòa nhạc để quyên góp tiền.

Concert (Verb)

kn̩sˈɝt
kn̩sˈɝt
01

Sắp xếp (cái gì đó) theo thỏa thuận hoặc phối hợp chung.

Arrange (something) by mutual agreement or coordination.

Ví dụ

They decided to concert the event for next Saturday.

Họ quyết định tổ chức sự kiện vào thứ bảy tuần tới.

The committee will concert the charity drive with local businesses.

Ban tổ chức sẽ phối hợp chiến dịch từ thiện với các doanh nghiệp địa phương.

Let's concert our efforts to make the community project successful.

Hãy phối hợp nỗ lực để dự án cộng đồng thành công.

Dạng động từ của Concert (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Concert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Concerted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Concerted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Concerts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Concerting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concert cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] But experiences are also cool, like tickets or travel vouchers [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For example, attending a or a festival can be exhilarating, even if it's crowded [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Some of my favourite experiences include seeing Coldplay, Taylor Swift, and the Rolling Stones [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Yes, I have been to several live music and each experience has been unique and unforgettable [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Concert

In concert (with someone)

ɨn kˈɑnsɚt wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Chung tay góp sức/ Đồng lòng hợp sức/ Cùng chung chí hướng

In cooperation with someone; with the aid of someone.

The community worked in concert to organize the charity event.

Cộng đồng đã hợp tác để tổ chức sự kiện từ thiện.