Bản dịch của từ Recording trong tiếng Việt

Recording

Noun [U/C] Adjective Verb

Recording (Noun)

ɹɪkˈɔɹdɪŋ
ɹɪkˈɑɹdɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình lập hồ sơ về một cái gì đó.

The act or process of making a record of something.

Ví dụ

The recording of the meeting will be available for all employees.

Bản ghi âm cuộc họp sẽ được cung cấp cho tất cả nhân viên.

She made a recording of the concert to share with her friends.

Cô ấy đã ghi âm buổi hòa nhạc để chia sẻ với bạn bè của mình.

The police requested the recording of the incident for investigation purposes.

Cảnh sát đã yêu cầu ghi lại vụ việc cho mục đích điều tra.

Dạng danh từ của Recording (Noun)

SingularPlural

Recording

Recordings

Kết hợp từ của Recording (Noun)

CollocationVí dụ

Careful recording

Ghi chép cẩn thận

Careful recording of social interactions is crucial for research purposes.

Ghi chép cẩn thận về tương tác xã hội là quan trọng cho mục đích nghiên cứu.

Audio recording

Ghi âm âm thanh

The audio recording captured the interview with the social worker.

Bản ghi âm đã ghi lại cuộc phỏng vấn với người làm công tác xã hội.

Home recording

Thu âm tại nhà

Home recording allows musicians to create music in their own space.

Ghi âm tại nhà cho phép nhạc sĩ tạo ra âm nhạc trong không gian riêng của họ.

Last recording

Bản thu cuối cùng

Her last recording topped the charts for weeks.

Bản thu cuối cùng của cô ấy đứng đầu bảng xếp hạng suốt tuần.

Studio recording

Ghi âm phòng thu

The band did a studio recording for their new album.

Ban nhạc đã thực hiện việc ghi âm tại phòng thu cho album mới của họ.

Recording (Adjective)

ɹɪkˈɔɹdɪŋ
ɹɪkˈɑɹdɪŋ
01

Ghi lại các sự kiện.

Keeping a record of events.

Ví dụ

The social media platform allows for easy recording of daily activities.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép dễ dàng ghi lại các hoạt động hàng ngày.

Recording important moments on social networks has become a common practice.

Ghi lại những khoảnh khắc quan trọng trên mạng xã hội đã trở thành một thói quen phổ biến.

She enjoys sharing her recordings of social events with her friends.

Cô ấy thích chia sẻ bản ghi âm các sự kiện xã hội của mình với bạn bè.

Recording (Verb)

ɹɪkˈɔɹdɪŋ
ɹɪkˈɑɹdɪŋ
01

Lập biên bản.

Make a record of.

Ví dụ

She is recording a podcast about social issues.

Cô ấy đang ghi một podcast về các vấn đề xã hội.

The journalist is recording an interview with a social worker.

Nhà báo đang ghi âm cuộc phỏng vấn với một nhân viên xã hội.

They are recording a video message for their social media followers.

Họ đang quay một tin nhắn video cho những người theo dõi trên mạng xã hội của họ.

Dạng động từ của Recording (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Record

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recorded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recorded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Records

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recording

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recording cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] There's something about the energy and excitement of a live performance that cannot be replicated in a [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Both Spain and Iceland a number of 900 working hours from upper secondary teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I'm sure you have heard of her name already as she is a national holding swimmer in Vietnam [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] People do all sorts of things on their phones, from playing games, to information, to looking up new information or listening to music [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Recording

Không có idiom phù hợp