Bản dịch của từ Question trong tiếng Việt

Question

Noun [U/C]

Question (Noun)

kwˈɛstʃnz
kwˈɛstʃnz
01

Số nhiều của câu hỏi.

Plural of question.

Ví dụ

Students must answer all the questions in the quiz.

Học sinh phải trả lời tất cả các câu hỏi trong bài kiểm tra.

The teacher asked a lot of questions during the lecture.

Giáo viên đặt rất nhiều câu hỏi trong bài giảng.

The survey included a variety of questions about social issues.

Cuộc khảo sát bao gồm nhiều câu hỏi về các vấn đề xã hội.

Dạng danh từ của Question (Noun)

SingularPlural

Question

Questions

Kết hợp từ của Question (Noun)

CollocationVí dụ

Open-ended question

Câu hỏi mở

The teacher asked an open-ended question about social media.

Giáo viên đã đặt một câu hỏi mở về truyền thông xã hội.

Open question

Câu hỏi mở

The discussion was left open-ended, allowing for various opinions.

Cuộc thảo luận được để mở, cho phép nhiều ý kiến.

Straight question

Câu hỏi thẳng thừng

She asked a straight question about the social event.

Cô ấy đặt một câu hỏi thẳng về sự kiện xã hội.

Unanswered question

Câu hỏi chưa được trả lời

The impact of social media on mental health is an unanswered question.

Tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tinh thần là một câu hỏi chưa được giải đáp.

Key question

Câu hỏi then chốt

The key question in social studies puzzled many students.

Câu hỏi chính trong học vấn xã hội làm nhiều học sinh bối rối.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Question cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While he definitely has the best looking clothes in our class, some fashion choices are [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Well that’s a difficult because I don’t really know much about architecture or building design [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, this makes me think about the time I spend on the internet [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Admittedly, the trend in presents certain benefits, chiefly in terms of businesses and services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Question

The sixty-four-dollar question

ðə sˈɪksti-fˈɔɹ-dˈɑlɚ kwˈɛstʃən

Câu hỏi nghìn đô

The most important question; the question that everyone wants to know the answer to.

What is the sixty-four-dollar question in today's society?

Câu hỏi trăm đô là gì trong xã hội ngày nay?

Out of the question

ˈaʊt ˈʌv ðə kwˈɛstʃən

Không thể nào/ Bất khả thi

Not allowed; not permitted.

Smoking inside the hospital is out of the question.

Hút thuốc trong bệnh viện là không được phép.

ə bɝˈnɨŋ kwˈɛstʃən

Câu hỏi nóng bỏng/ Vấn đề cấp bách

A question whose answer is of great interest to everyone; a question that needs very much to be answered, as a fire needs to be extinguished.

The issue of income inequality is a burning question in society.

Vấn đề bất bình đẳng thu nhập là một câu hỏi đang được quan tâm rất nhiều trong xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: the burning question...