Bản dịch của từ Dispute trong tiếng Việt

Dispute

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dispute (Noun)

dɪspjˈut
dɪspjˈut
01

Một sự bất đồng hoặc tranh luận.

A disagreement or argument.

Ví dụ

The dispute between the neighbors led to a heated argument.

Cuộc tranh cãi giữa các hợp xóm dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

The dispute over the property boundary caused tension in the community.

Cuộc tranh cãi về ranh giới tài sản gây căng thẳng trong cộng đồng.

The labor dispute resulted in a strike at the factory.

Cuộc tranh cãi lao động dẫn đến một cuộc đình công tại nhà máy.

Dạng danh từ của Dispute (Noun)

SingularPlural

Dispute

Disputes

Kết hợp từ của Dispute (Noun)

CollocationVí dụ

Acrimonious dispute

Tranh cãi gay gắt

The acrimonious dispute between the two neighbors escalated quickly.

Tranh cãi gay gắt giữa hai người hàng xóm nhanh chóng leo thang.

Patent dispute

Tranh chấp bằng sáng chế

The patent dispute between apple and samsung caused a stir.

Tranh chấp bằng sáng chế giữa apple và samsung gây ra sự xôn xao.

Continuing dispute

Tranh chấp tiếp tục

The continuing dispute between the two neighbors escalated last night.

Cuộc tranh cãi tiếp tục giữa hai người hàng xóm leo thang đêm qua.

Ongoing dispute

Tranh cãi không ngừng

The ongoing dispute between the two neighbors escalated last night.

Tranh chấp đang diễn ra giữa hai hàng xóm đã leo thang vào đêm qua.

Family dispute

Tranh cãi trong gia đình

Family disputes can strain relationships within a community.

Các mâu thuẫn trong gia đình có thể làm căng thẳng mối quan hệ trong cộng đồng.

Dispute (Verb)

dɪspjˈut
dɪspjˈut
01

Cạnh tranh cho; phấn đấu để giành chiến thắng.

Compete for strive to win.

Ví dụ

They dispute over the election results.

Họ tranh cãi về kết quả bầu cử.

The two companies are disputing for market share.

Hai công ty đang tranh giành thị phần.

Students often dispute about group project ideas.

Sinh viên thường tranh luận về ý tưởng dự án nhóm.

02

Tranh luận về (điều gì đó)

Argue about something.

Ví dụ

They often dispute over politics at family gatherings.

Họ thường tranh cãi về chính trị trong các buổi tụ tập gia đình.

The neighbors disputed about the property boundary for months.

Hai hàng xóm tranh cãi về ranh giới tài sản trong vài tháng.

The group of friends disputed over which movie to watch.

Nhóm bạn tranh cãi về bộ phim nào để xem.

Dạng động từ của Dispute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dispute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disputed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disputed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disputes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disputing

Kết hợp từ của Dispute (Verb)

CollocationVí dụ

Can dispute

Có thể tranh chấp

Anyone can dispute the decision made by the social committee.

Bất kỳ ai cũng có thể tranh cãi quyết định của ủy ban xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dispute

Không có idiom phù hợp