Bản dịch của từ Disagreement trong tiếng Việt

Disagreement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disagreement (Noun)

dˌɪsəgɹˈimn̩t
dɪsəgɹˈimn̩t
01

Thiếu sự đồng thuận hoặc phê duyệt.

Lack of consensus or approval.

Ví dụ

The disagreement among the group led to a heated argument.

Sự không đồng ý giữa nhóm dẫn đến một cuộc tranh cãi gay gắt.

The disagreement over the decision caused tension in the community.

Sự không đồng ý về quyết định gây ra sự căng thẳng trong cộng đồng.

The disagreement between the two political parties affected the election.

Sự không đồng ý giữa hai đảng chính trị ảnh hưởng đến cuộc bầu cử.

Dạng danh từ của Disagreement (Noun)

SingularPlural

Disagreement

Disagreements

Kết hợp từ của Disagreement (Noun)

CollocationVí dụ

Basic disagreement

Mâu thuẫn cơ bản

Many students had a basic disagreement about social media usage in class.

Nhiều sinh viên có một sự bất đồng cơ bản về việc sử dụng mạng xã hội trong lớp.

Internal disagreement

Sự bất đồng nội bộ

The community faced internal disagreement about the new park project.

Cộng đồng đã gặp phải sự bất đồng nội bộ về dự án công viên mới.

Substantial disagreement

Sự bất đồng nghiêm trọng

There was substantial disagreement among students about the new social policy.

Có sự bất đồng đáng kể giữa sinh viên về chính sách xã hội mới.

Wide disagreement

Sự bất đồng lớn

There is wide disagreement about social media's impact on mental health.

Có sự bất đồng lớn về tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Slight disagreement

Không đồng tình một chút

There was a slight disagreement about the new park's location.

Có một sự bất đồng nhỏ về vị trí của công viên mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disagreement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] In conclusion, I reiterate my with the opinion stating that going to a live performance is more enjoyable than watching the same event on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] In conclusion, my firm with the viewpoint that animal extinctions should be left unaddressed stems from the vital importance of biodiversity and the undeniable impact of human activities on the natural world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Disagreement

Không có idiom phù hợp