Bản dịch của từ Opposing trong tiếng Việt

Opposing

Verb Adjective

Opposing (Verb)

əpˈoʊzɪŋ
əpˈoʊzɪŋ
01

Phân từ hiện tại của phản đối.

Present participle of oppose.

Ví dụ

She is opposing the new law changes.

Cô ấy đang phản đối các thay đổi luật pháp mới.

He has been opposing the government's policies.

Anh ấy đã phản đối chính sách của chính phủ.

They were opposing the construction of the new factory.

Họ đã phản đối việc xây dựng nhà máy mới.

Dạng động từ của Opposing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oppose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Opposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Opposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Opposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Opposing

Opposing (Adjective)

əpˈoʊzɪŋ
əpˈoʊzɪŋ
01

Đối diện trực tiếp với nhau.

Directly facing each other.

Ví dụ

The opposing teams clashed on the field during the match.

Các đội đối đầu trên sân trong trận đấu.

The opposing viewpoints led to a heated debate among friends.

Các quan điểm đối lập dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt giữa bạn bè.

The opposing political parties campaigned vigorously before the election.

Các đảng chính trị đối lập đã tổ chức chiến dịch mạnh mẽ trước cuộc bầu cử.

02

Đặc trưng bởi xung đột hoặc đối kháng.

Characterized by conflict or antagonism.

Ví dụ

Two opposing political parties clashed during the election campaign.

Hai đảng chính trị đối lập đã va chạm trong chiến dịch bầu cử.

Opposing views on the issue led to heated debates in society.

Các quan điểm đối lập về vấn đề đã dẫn đến các cuộc tranh luận gay gắt trong xã hội.

The opposing opinions of the community members caused division.

Các ý kiến đối lập của các thành viên cộng đồng gây ra sự chia rẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opposing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Furthermore, many rules and laws these days favour the rich and the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Media stories of good news, as to bad news, can also have a positive psychological implication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] There are two major reasons why some people the idea of using animals for medical experiments [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] On the one hand, many people investing in cultural activities because there are more serious issues to address [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government

Idiom with Opposing

Không có idiom phù hợp