Bản dịch của từ Conflict trong tiếng Việt

Conflict

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Conflict (Noun Countable)

ˈkɒn.flɪkt
ˈkɑːn.flɪkt
01

Sự xung đột, mâu thuẫn.

Conflict and contradiction.

Ví dụ

The conflict between the two political parties escalated quickly.

Xung đột giữa hai đảng chính trị leo thang nhanh chóng.

The conflict arose from differing opinions on the new social policy.

Xung đột xuất phát từ các ý kiến khác nhau về chính sách xã hội mới.

The conflict resolution workshop aimed to address workplace disputes effectively.

Hội thảo giải quyết xung đột nhằm giải quyết các tranh chấp tại nơi làm việc một cách hiệu quả.

Kết hợp từ của Conflict (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Future conflict

Xung đột tương lai

Preventing future conflicts requires effective communication and understanding.

Ngăn chặn xung đột tương lai đòi hỏi giao tiếp hiệu quả và sự hiểu biết.

Inner conflict

Xung đột nội bộ

She struggled with inner conflict about joining the community project.

Cô ấy đấu tranh với xung đột nội tâm về việc tham gia dự án cộng đồng.

Civil conflict

Xung đột dân sự

The civil conflict affected social cohesion in the community.

Xung đột dân sự ảnh hưởng đến sự đoàn kết xã hội trong cộng đồng.

Religious conflict

Xung đột tôn giáo

Religious conflict can lead to social division and tension.

Xung đột tôn giáo có thể dẫn đến chia rẽ và căng thẳng xã hội.

Prolonged conflict

Xung đột kéo dài

The prolonged conflict in the community caused widespread distress.

Xung đột kéo dài trong cộng đồng gây ra nhiều lo lắng.

Conflict (Noun)

kˈɑnflɪkt
kˈɑnflɪktn
01

Một sự bất đồng hoặc tranh luận nghiêm trọng, thường là kéo dài.

A serious disagreement or argument, typically a protracted one.

Ví dụ

The conflict between the two social groups escalated quickly.

Xung đột giữa hai nhóm xã hội leo thang nhanh chóng.

The conflict resolution workshop aimed to promote peace in communities.

Hội thảo giải quyết xung đột nhằm thúc đẩy hòa bình trong cộng đồng.

The ongoing conflict over resources led to tension in the village.

Xung đột liên tục về tài nguyên dẫn đến căng thẳng ở làng.

Dạng danh từ của Conflict (Noun)

SingularPlural

Conflict

Conflicts

Kết hợp từ của Conflict (Noun)

CollocationVí dụ

Ideological conflict

Xung đột ý thức

The clash between capitalism and socialism led to ideological conflict.

Sự xung đột giữa chủ nghĩa tư bản và xã hội đã dẫn đến xung đột lý thuyết.

Domestic conflict

Xung đột nội bộ

The family dispute escalated into a domestic conflict.

Mối bất đồng trong gia đình leo thang thành xung đột nội bộ.

Long-standing conflict

Xung đột lâu dài

The long-standing conflict between the two social groups intensified last week.

Mâu thuẫn lâu năm giữa hai nhóm xã hội leo thang tuần trước.

Industrial conflict

Xung đột công nghiệp

The strike caused an industrial conflict at the factory.

Cuộc đình công gây ra xung đột công nghiệp tại nhà máy.

Constant conflict

Xung đột liên tục

Their community faces constant conflict due to land disputes.

Cộng đồng của họ đối diện với xung đột liên tục do tranh chấp đất đai.

Conflict (Verb)

kˈɑnflɪkt
kˈɑnflɪktn
01

Không tương thích hoặc không đồng nhất; sự xung đột.

Be incompatible or at variance; clash.

Ví dụ

Their opinions conflict on the issue of climate change.

Quan điểm của họ xung đột về vấn đề biến đổi khí hậu.

The two groups often conflict over political ideologies.

Hai nhóm thường xung đột về các ý tưởng chính trị.

The conflicting interests of the stakeholders led to a deadlock.

Những lợi ích xung đột của các bên liên quan dẫn đến bế tắc.

Dạng động từ của Conflict (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conflict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conflicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conflicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conflicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conflicting

Kết hợp từ của Conflict (Verb)

CollocationVí dụ

Conflict seemingly

Xung đột dường như

The conflict seemingly arose from a misunderstanding.

Xung đột dường như phát sinh từ sự hiểu lầm.

Conflict apparently

Xung đột rõ ràng

The conflict apparently arose due to a misunderstanding.

Xung đột dường như phát sinh do sự hiểu lầm.

Conflict potentially

Xung đột tiềm ẩn

Social media posts can escalate conflict potentially within communities.

Các bài đăng trên mạng xã hội có thể làm leo thang xung đột trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conflict cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] There are indeed several instances of international travel creating social [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both sides involved in the made some concessions in yesterday's talks [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The communication during the process was disorganized and inconsistent, with information regarding the application timeline and interview schedule [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In a marriage, for example, are inevitable due to differences in opinion, habit, or background between the spouses [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Conflict

Không có idiom phù hợp