Bản dịch của từ Argue trong tiếng Việt

Argue

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Argue (Verb)

ˈɑːɡ.juː
ˈɑːrɡ.juː
01

Tranh cãi, tranh luận, dùng lý lẽ để biện hộ.

Arguing, debating, using reason to justify.

Ví dụ

People often argue about politics on social media platforms.

Mọi người thường tranh cãi về chính trị trên các nền tảng mạng xã hội.

The couple argued over where to go for dinner.

Cặp đôi tranh cãi về việc đi ăn tối ở đâu.

Students argued with their teacher about the assignment deadline.

Học sinh tranh cãi với giáo viên về thời hạn làm bài.

People often argue about politics on social media platforms.

Mọi người thường tranh luận về chính trị trên các nền tảng mạng xã hội.

Sarah and John argued over which movie to watch on Netflix.

Sarah và John tranh cãi về việc xem phim nào trên Netflix.

02

Đưa ra lý do hoặc trích dẫn bằng chứng ủng hộ một ý tưởng, hành động hoặc lý thuyết, thường nhằm mục đích thuyết phục người khác chia sẻ quan điểm của mình.

Give reasons or cite evidence in support of an idea, action, or theory, typically with the aim of persuading others to share one's view.

Ví dụ

Many people argue that social media has a negative impact on society.

Nhiều người cho rằng mạng xã hội có tác động tiêu cực đến xã hội.

The activists argued for better healthcare access for marginalized communities.

Các nhà hoạt động tranh luận về khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn cho các cộng đồng bị thiệt thòi.

The politicians often argue about the best policies to address social inequality.

Các chính trị gia thường tranh luận về các chính sách tốt nhất để giải quyết tình trạng bất bình đẳng xã hội.

03

Trao đổi hoặc bày tỏ quan điểm khác nhau hoặc đối lập, thường là theo cách nóng nảy hoặc giận dữ.

Exchange or express diverging or opposite views, typically in a heated or angry way.

Ví dụ

During the meeting, they argue about the new social media strategy.

Trong cuộc họp, họ tranh luận về chiến lược truyền thông xã hội mới.

Many people argue that social media has a negative impact on society.

Nhiều người cho rằng mạng xã hội có tác động tiêu cực đến xã hội.

Parents often argue with their children about screen time limits.

Cha mẹ thường tranh cãi với con cái về giới hạn thời gian sử dụng thiết bị.

Dạng động từ của Argue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Argue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Argued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Argued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Argues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arguing

Kết hợp từ của Argue (Verb)

CollocationVí dụ

Wish to (formal) argue

Ước ao tranh luận (trong bối cảnh chính thức)

I wish to formally argue against the social media regulations.

Tôi muốn chính thức tranh luận chống lại quy định về truyền thông xã hội.

Be prepared to argue

Sẵn sàng tranh luận

You should be prepared to argue your point during the debate.

Bạn nên chuẩn bị để tranh luận điểm của mình trong cuộc tranh luận.

Wish to argue

Muốn tranh luận

I wish to argue that social media has both positive and negative impacts.

Tôi muốn tranh luận rằng mạng xã hội có cả tác động tích cực và tiêu cực.

Attempt to argue

Cố gắng tranh luận

She attempted to argue with the teacher about the assignment.

Cô ấy đã cố gắng tranh luận với giáo viên về bài tập.

Be possible to argue

Có thể tranh luận được

It may be possible to argue that social media has both positive and negative impacts.

Có thể có lý do để cho rằng mạng xã hội có cả tác động tích cực và tiêu cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Argue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] Some people that maths is an essential skill in order to do well in business [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] They that specialization allows students to acquire in-depth knowledge and expertise in their chosen field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] There are two primary reasons why many individuals that accepting difficult situations in life is the best option [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Some that mankind should only concentrate on certain kinds of animals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Argue

Không có idiom phù hợp