Bản dịch của từ Diverging trong tiếng Việt

Diverging

Verb Adjective

Diverging (Verb)

dɑɪvˈɝdʒɪŋ
dɑɪvˈɝdʒɪŋ
01

Tách ra và đi theo những hướng khác nhau.

To separate and go in different directions.

Ví dụ

Their opinions on the matter were diverging rapidly.

Ý kiến của họ về vấn đề đó đang phân chia nhanh chóng.

The group started diverging after the disagreement arose.

Nhóm bắt đầu phân tách sau khi xảy ra sự bất đồng.

The paths of the two friends began diverging in college.

Con đường của hai người bạn bắt đầu rẽ nhau khi học đại học.

02

Đi chệch khỏi một khóa học hoặc tiêu chuẩn cụ thể.

To deviate from a particular course or standard.

Ví dụ

Their opinions on the matter were diverging rapidly.

Ý kiến của họ về vấn đề đang phân hóa nhanh chóng.

The group's views started diverging after the heated debate.

Quan điểm của nhóm bắt đầu phân biệt sau cuộc tranh luận gay gắt.

The community's values are diverging due to generational differences.

Giá trị của cộng đồng đang phân hóa do sự khác biệt theo thế hệ.

Dạng động từ của Diverging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diverge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diverged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diverged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diverges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diverging

Diverging (Adjective)

dɑɪvˈɝdʒɪŋ
dɑɪvˈɝdʒɪŋ
01

Có xu hướng khác nhau hoặc phát triển theo các hướng khác nhau.

Tending to be different or develop in different directions.

Ví dụ

Their opinions on the issue are diverging rapidly.

Ý kiến của họ về vấn đề đang phân hóa nhanh chóng.

The diverging views among the members caused a heated debate.

Các quan điểm đa dạng giữa các thành viên gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

The diverging paths of the two political parties led to conflicts.

Con đường phân hóa của hai đảng chính trị dẫn đến xung đột.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diverging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary age, opinions concerning the experience of ageing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions on whether the youth core of society should conform to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many parts of the world, there has been a noticeable shift towards having children later in life, a trend from past norms [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Diverging

Không có idiom phù hợp