Bản dịch của từ Justify trong tiếng Việt

Justify

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Justify (Verb)

ˈdʒʌs.tɪ.faɪ
ˈdʒʌs.tə.faɪ
01

Bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng.

Defend, justify, prove to be right.

Ví dụ

She tried to justify her actions to her friends.

Cô cố gắng biện minh cho hành động của mình với bạn bè.

He needed to justify his decision to the public.

Anh ấy cần phải biện minh cho quyết định của mình trước công chúng.

The politician failed to justify his controversial statement.

Chính trị gia đã không thể biện minh cho tuyên bố gây tranh cãi của mình.

02

Thể hiện hoặc chứng minh là đúng hoặc hợp lý.

Show or prove to be right or reasonable.

Ví dụ

She tried to justify her actions to her friends.

Cô cố gắng biện minh cho hành động của mình với bạn bè.

He needed to justify his decision to the committee.

Anh ấy cần phải biện minh cho quyết định của mình trước ủy ban.

The company had to justify the price increase to customers.

Công ty phải biện minh cho việc tăng giá đối với khách hàng.

03

Tuyên bố hoặc làm cho công bình trước mặt chúa.

Declare or make righteous in the sight of god.

Ví dụ

She tried to justify her actions to the community.

Cô ấy đã cố gắng biện minh cho hành động của mình với cộng đồng.

The leader justified his decision to the public.

Người lãnh đạo biện minh cho quyết định của mình trước công chúng.

It is important to justify your beliefs in society.

Điều quan trọng là phải biện minh cho niềm tin của bạn vào xã hội.

04

Điều chỉnh (một dòng chữ hoặc đoạn văn bản) sao cho bản in lấp đầy khoảng trống một cách đồng đều hoặc tạo thành một cạnh thẳng ở lề.

Adjust (a line of type or piece of text) so that the print fills a space evenly or forms a straight edge at the margin.

Ví dụ

To justify the text, align it to the left margin.

Để căn chỉnh văn bản, hãy căn chỉnh nó ở lề trái.

She justified her decision to attend the social event.

Cô ấy biện minh cho quyết định tham dự sự kiện xã hội của mình.

The paragraph was justified to create a neat appearance.

Đoạn văn được căn chỉnh để tạo vẻ ngoài gọn gàng.

Dạng động từ của Justify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Justify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Justified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Justified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Justifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Justifying

Kết hợp từ của Justify (Verb)

CollocationVí dụ

Have to justify

Phải chứng minh

She has to justify her absence from the social gathering.

Cô ấy phải bào chữa sự vắng mặt của mình tại buổi tụ tập xã hội.

Serve to justify

Phục vụ để chứng minh

His actions serve to justify his reputation in the community.

Hành động của anh ấy phục vụ để chứng minh danh tiếng của mình trong cộng đồng.

Need to justify

Cần phải biện minh

Students need to justify their answers in group discussions.

Học sinh cần giải thích câu trả lời của mình trong nhóm thảo luận.

Try to justify

Cố gắng xác định

She tried to justify her absence from the social event.

Cô ấy đã cố gắng bào chữa sự vắng mặt của mình tại sự kiện xã hội.

Seem to justify

Dường như biện hộ

Her actions seem to justify her reputation in the social circle.

Hành động của cô ấy dường như chứng minh uy tín của mình trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Justify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this trend could hardly the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] When we truly care about the livelihood of our future generation, there will be less damage done to the environment to economic progress [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] From my point of view, the benefits that this trend offers can hardly the potential catastrophic drawbacks that it poses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] In conclusion, it seems to me that having a few skills enhanced by playing video games cannot the fact that it is a waste of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Justify

Không có idiom phù hợp