Bản dịch của từ Evenly trong tiếng Việt

Evenly

Adverb

Evenly (Adverb)

ˈivn̩li
ˈivn̩li
01

Về mặt hoặc bằng số chẵn.

In terms of or by means of even numbers.

Ví dụ

The resources were distributed evenly among the participants.

Tài nguyên được phân phối đều cho các người tham gia.

The charity event raised funds evenly from various donors.

Sự kiện từ thiện đã huy động vốn đều từ các nhà hảo tâm.

02

Để tạo thành một bề mặt phẳng.

So as to form a flat surface.

Ví dụ

The wealth distribution should be evenly distributed among citizens.

Phân phối tài sản phải đồng đều cho người dân.

The resources were not evenly shared, causing tension in the community.

Nguyên liệu không được chia sẻ đều, gây căng thẳng trong cộng đồng.

03

(toán học) theo cách không để lại dư lượng.

(mathematics) in a manner that leaves no remainder.

Ví dụ

The resources were distributed evenly among the participants.

Các nguồn lực được phân phối đều giữa các người tham gia.

The tasks were completed evenly by the team members.

Các nhiệm vụ đã được hoàn thành đều bởi các thành viên nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evenly

Không có idiom phù hợp