Bản dịch của từ Prove trong tiếng Việt

Prove

Verb

Prove (Verb)

pɹˈuv
pɹˈuv
01

(bột bánh mì) trở nên thoáng khí do hoạt động của men; tăng lên.

(of bread dough) become aerated by the action of yeast; rise.

Ví dụ

The bread dough proved overnight for the morning bake.

Bột mì đã chứng minh qua đêm để nướng sáng.

Her baking skills proved to be exceptional at the charity event.

Kỹ năng nướng của cô ấy đã chứng minh là xuất sắc tại sự kiện từ thiện.

The yeast helped the dough prove and create a fluffy texture.

Men bia đã giúp bột mì chứng minh và tạo ra cấu trúc mềm mịn.

02

Đưa (súng) vào quá trình thử nghiệm.

Subject (a gun) to a testing process.

Ví dụ

The police will prove the suspect's gun to ensure safety.

Cảnh sát sẽ chứng minh súng của nghi phạm để đảm bảo an toàn.

Forensic experts prove firearms found at crime scenes for evidence.

Chuyên gia pháp y chứng minh vũ khí tìm thấy tại hiện trường.

The court requires to prove all weapons used in the incident.

Tòa án yêu cầu chứng minh tất cả vũ khí được sử dụng trong vụ việc.

03

Chứng minh điều được chỉ định bằng bằng chứng hoặc lập luận.

Demonstrate to be the specified thing by evidence or argument.

Ví dụ

She proved her theory with extensive research data.

Cô ấy đã chứng minh lý thuyết của mình bằng dữ liệu nghiên cứu mở rộ.

The statistics proved that poverty rates have increased significantly.

Các số liệu đã chứng minh rằng tỷ lệ nghèo đã tăng đáng kể.

The study proved the correlation between education and social mobility.

Nghiên cứu đã chứng minh mối liên hệ giữa giáo dục và di chuyển xã hội.

04

Chứng minh sự thật hoặc sự tồn tại của (điều gì đó) bằng bằng chứng hoặc lập luận.

Demonstrate the truth or existence of (something) by evidence or argument.

Ví dụ

She proved her theory with extensive research findings.

Cô ấy đã chứng minh lý thuyết của mình bằng những kết quả nghiên cứu rộng lớn.

The statistics proved that poverty rates have decreased significantly.

Các số liệu đã chứng minh rằng tỷ lệ nghèo đã giảm đáng kể.

The experiment proved the effectiveness of the new treatment method.

Cuộc thí nghiệm đã chứng minh hiệu quả của phương pháp điều trị mới.

Dạng động từ của Prove (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prove

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Proved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Proven

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Proves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Proving

Kết hợp từ của Prove (Verb)

CollocationVí dụ

A chance to prove something

Một cơ hội để chứng minh điều gì đó

She was given a chance to prove her leadership skills.

Cô ấy được cơ hội để chứng minh khả năng lãnh đạo của mình.

Prove somebody right

Chứng minh ai đúng

Her success in the competition proved her coach right.

Thành công của cô ấy trong cuộc thi chứng minh huấn luyện viên của cô ấy đúng.

Prove somebody wrong

Chứng minh ai sai

She proved him wrong about the social media influence.

Cô ấy chứng minh anh ta sai về ảnh hưởng của mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prove cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Second, cycling which environmentally friendly should be more encouraged in major cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] But those to be indispensable and irreplaceable to the progress of an economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Moreover, climate science has that the fight against environmental disaster is already lost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been that each of the two sexes shows distinct competence and excellence at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Prove

Không có idiom phù hợp