Bản dịch của từ Evidence trong tiếng Việt

Evidence

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Evidence (Noun Uncountable)

ˈev.ɪ.dəns
ˈev.ə.dəns
01

Chứng cứ, bằng chứng.

Evidence, evidence.

Ví dụ

The evidence suggests a rise in social media usage.

Bằng chứng cho thấy việc sử dụng mạng xã hội đang gia tăng.

Research evidence supports the benefits of social interaction.

Bằng chứng nghiên cứu ủng hộ lợi ích của tương tác xã hội.

There is little evidence to prove the social experiment's success.

Có rất ít bằng chứng chứng minh sự thành công của thử nghiệm xã hội.

Kết hợp từ của Evidence (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Lack of evidence

Thiếu bằng chứng

The social media posts lack evidence of authenticity.

Các bài đăng trên mạng xã hội thiếu bằng chứng về tính xác thực.

To be in evidence

Được chứng tỏ

Her dedication to charity work is in evidence in her volunteer activities.

Sự tận tâm của cô ấy với công việc từ thiện được thấy rõ qua các hoạt động tình nguyện của cô ấy.

Body of evidence

Khẳng định/pứơ cứu

The body of evidence supports the social research findings.

Tập hợp bằng chứng ủng hộ các phát hiện nghiên cứu xã hội.

Mass of evidence

Lượng chứng cứ

There is a mass of evidence supporting the social experiment results.

Có một khối lượng bằng chứng hỗ trợ kết quả thí nghiệm xã hội.

Piece of evidence

Bằng chứng

The fingerprint was a crucial piece of evidence in the investigation.

Dấu vân tay là một bằng chứng quan trọng trong cuộc điều tra.

Evidence (Noun)

ˈɛvədn̩s
ˈɛvɪdn̩s
01

Nội dung có sẵn của các sự kiện hoặc thông tin cho biết liệu một niềm tin hoặc mệnh đề có đúng hay hợp lệ hay không.

The available body of facts or information indicating whether a belief or proposition is true or valid.

Ví dụ

The evidence supports the claim that social media affects mental health.

Bằng chứng ủng hộ việc mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Scientific evidence shows a correlation between social interactions and happiness levels.

Bằng chứng khoa học cho thấy mối tương quan giữa tương tác xã hội và mức độ hạnh phúc.

The evidence presented in the study highlights the importance of social connections.

Bằng chứng được trình bày trong nghiên cứu nhấn mạnh tầm quan trọng của mối quan hệ xã hội.

Dạng danh từ của Evidence (Noun)

SingularPlural

Evidence

Evidences

Kết hợp từ của Evidence (Noun)

CollocationVí dụ

To be in evidence

Nổi bật

Her kindness is in evidence through her volunteer work.

Lòng tốt của cô ấy được thể hiện qua công việc tình nguyện của mình.

Lack of evidence

Thiếu bằng chứng

The social media post lacked evidence to support its claims.

Bài đăng trên mạng xã hội thiếu bằng chứng để chứng minh những khẳng định của nó.

Piece of evidence

Bằng chứng

The video footage was a crucial piece of evidence in the investigation.

Hình ảnh video là một bằng chứng quan trọng trong cuộc điều tra.

Body of evidence

Bằng chứng

The body of evidence supports the social research findings.

Tập hợp bằng chứng hỗ trợ các kết quả nghiên cứu xã hội.

Mass of evidence

Khối lượng bằng chứng

There is a mass of evidence supporting the social media impact.

Có một khối lượng bằng chứng hỗ trợ tác động của mạng xã hội.

Evidence (Verb)

ˈɛvədn̩s
ˈɛvɪdn̩s
01

Hãy hoặc hiển thị bằng chứng về.

Be or show evidence of.

Ví dụ

Her actions evidenced her commitment to social change.

Hành động của cô ấy chứng tỏ cam kết của mình đối với thay đổi xã hội.

The data evidenced a clear correlation in the social study.

Dữ liệu chứng tỏ mối tương quan rõ ràng trong nghiên cứu xã hội.

His behavior evidenced a lack of understanding of social norms.

Hành vi của anh ấy chứng tỏ sự thiếu hiểu biết về quy tắc xã hội.

Dạng động từ của Evidence (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evidence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evidenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evidenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evidences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evidencing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] Overall, it is that in the UK, most professions witness a wage raise after three years of experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Although art cannot convey knowledge as and directly as science does, it can serve as an emotional outlet [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine care for guests were in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] several countries have achieved noteworthy success in reducing the consumption of sugary drinks by enacting levies on such beverages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Evidence

Không có idiom phù hợp