Bản dịch của từ Adjust trong tiếng Việt

Adjust

Verb

Adjust (Verb)

əˈdʒʌst
əˈdʒʌst
01

Điều chỉnh để chính xác, hiệu quả hoặc phù hợp hơn.

Adjust for more accuracy, efficiency, or fit.

Ví dụ

She adjusted her schedule to accommodate the meeting.

Cô điều chỉnh lịch trình của mình để phù hợp với cuộc họp.

He adjusted the volume of the music for the party.

Anh ấy điều chỉnh âm lượng nhạc cho bữa tiệc.

They adjusted their behavior to fit in with the group.

Họ điều chỉnh hành vi của mình để phù hợp với nhóm.

02

Thích nghi, thích ứng.

Adapt, adapt.

Ví dụ

She had to adjust to the new culture after moving abroad.

Cô phải thích nghi với nền văn hóa mới sau khi chuyển ra nước ngoài.

He needed to adjust his schedule to accommodate his friend's visit.

Anh ấy cần điều chỉnh lịch trình của mình để phù hợp với chuyến thăm của bạn mình.

The company had to adjust its marketing strategy to reach a younger audience.

Công ty phải điều chỉnh chiến lược tiếp thị của mình để tiếp cận đối tượng trẻ hơn.

Dạng động từ của Adjust (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adjust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adjusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adjusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adjusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adjusting

Kết hợp từ của Adjust (Verb)

CollocationVí dụ

Try to adjust

Cố gắng điều chỉnh

She tried to adjust to the new social norms.

Cô ấy cố gắng điều chỉnh theo quy tắc xã hội mới.

Be difficult to adjust

Khó điều chỉnh

Adapting to a new culture can be difficult to adjust for immigrants.

Thích nghi với văn hóa mới có thể khó để điều chỉnh cho người nhập cư.

Need time to adjust

Cần thời gian để điều chỉnh

New students need time to adjust to the school environment.

Học sinh mới cần thời gian để điều chỉnh với môi trường trường học.

Take time to adjust

Dành thời gian điều chỉnh

It takes time to adjust to a new school environment.

Cần thời gian để điều chỉnh với môi trường trường học mới.

Be hard to adjust

Khó điều chỉnh

New students find it hard to adjust to the school environment.

Học sinh mới thấy khó để thích nghi với môi trường trường học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adjust cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Therefore, people should try to their work schedule in order to improve their well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, the lighting, and capturing the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Moreover, thanks to student feedback, teachers might recognize their own weaknesses and find ways to make to their pedagogical skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] However, this can cause students to lose academic momentum and make it harder for them to to life in education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Adjust

Không có idiom phù hợp