Bản dịch của từ Efficiency trong tiếng Việt

Efficiency

Noun [U] Noun [U/C]

Efficiency (Noun Uncountable)

ɪˈfɪʃ.ən.si
ɪˈfɪʃ.ən.si
01

Sự năng suất, tính năng suất.

Productivity, productivity.

Ví dụ

The efficiency of the healthcare system improved with new technology.

Hiệu quả của hệ thống chăm sóc sức khỏe được cải thiện nhờ công nghệ mới.

Efficiency in public transportation can reduce traffic congestion in cities.

Hiệu quả trong giao thông công cộng có thể giảm tắc nghẽn giao thông ở các thành phố.

Efficiency in waste management is crucial for environmental sustainability.

Hiệu quả trong quản lý chất thải là rất quan trọng cho sự bền vững của môi trường.

Kết hợp từ của Efficiency (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Energy efficiency

Hiệu suất năng lượng

Improving energy efficiency in homes saves money and reduces emissions.

Cải thiện hiệu suất năng lượng trong các ngôi nhà giúp tiết kiệm tiền và giảm lượng khí thải.

Operational efficiency

Hiệu quả vận hành

The ngo improved its operational efficiency to help more people.

Tổ chức phi chính phủ cải thiện hiệu quả vận hành để giúp nhiều người hơn.

Management efficiency

Hiệu quả quản lý

The social organization improved its management efficiency through training programs.

Tổ chức xã hội cải thiện hiệu quả quản lý thông qua chương trình đào tạo.

Ruthless efficiency

Hiệu quả tàn nhẫn

The social service organization operated with ruthless efficiency.

Tổ chức dịch vụ xã hội hoạt động một cách hiệu quả tàn nhẫn.

Technical efficiency

Hiệu quả kỹ thuật

The new software improved technical efficiency in the company.

Phần mềm mới cải thiện hiệu quả kỹ thuật trong công ty.

Efficiency (Noun)

ɪfˈɪʃn̩si
ɪfˈɪʃn̩si
01

(mỹ) căn hộ một phòng.

(us) a one-room apartment.

Ví dụ

She lives in a cozy efficiency near downtown.

Cô ấy sống trong một căn hộ 1 phòng ngủ gần trung tâm.

The efficiency is perfect for a single person.

Căn hộ 1 phòng ngủ hoàn hảo cho một người.

Efficiencies are popular among young professionals.

Các căn hộ 1 phòng ngủ rất được ưa chuộng bởi các chuyên gia trẻ.

02

(ngày) chất lượng tạo ra một hoặc nhiều hiệu ứng.

(dated) the quality of producing an effect or effects.

Ví dụ

The efficiency of the social welfare program is being evaluated.

Hiệu quả của chương trình phúc lợi xã hội đang được đánh giá.

Improving efficiency in social services is a key government priority.

Nâng cao hiệu quả trong dịch vụ xã hội là ưu tiên chính phủ.

Efficiency in distributing aid can greatly impact social development.

Hiệu quả trong phân phối viện trợ có thể ảnh hưởng lớn đến phát triển xã hội.

03

Mức độ tài nguyên được sử dụng cho mục đích đã định; tỷ lệ giữa công việc hữu ích và năng lượng tiêu hao.

The extent to which a resource is used for the intended purpose; the ratio of useful work to energy expended.

Ví dụ

Improving efficiency in public services is crucial for societal progress.

Cải thiện hiệu quả trong dịch vụ công cộng là quan trọng cho tiến bộ xã hội.

Measuring efficiency helps organizations allocate resources effectively for community development.

Đo lường hiệu quả giúp tổ chức phân bổ tài nguyên một cách hiệu quả cho sự phát triển cộng đồng.

Efficiency in education ensures optimal learning outcomes for students in society.

Hiệu quả trong giáo dục đảm bảo kết quả học tập tối ưu cho học sinh trong xã hội.

The efficiency of the new recycling program impressed the community.

Độ hiệu quả của chương trình tái chế mới làm ấn tượng cộng đồng.

The company focused on improving efficiency to reduce production costs.

Công ty tập trung vào việc cải thiện hiệu quả để giảm chi phí sản xuất.

Dạng danh từ của Efficiency (Noun)

SingularPlural

Efficiency

Efficiencies

Kết hợp từ của Efficiency (Noun)

CollocationVí dụ

Relative efficiency

Hiệu quả tương đối

Comparing the relative efficiency of public vs private healthcare systems.

So sánh hiệu quả tương đối của hệ thống chăm sóc sức khỏe công vs tư.

Maximum efficiency

Hiệu suất tối đa

The social program aimed for maximum efficiency in helping the homeless.

Chương trình xã hội nhằm đến hiệu quả tối đa trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

Administrative efficiency

Hiệu quả hành chính

Improving administrative efficiency can streamline social welfare distribution.

Cải thiện hiệu quả hành chính có thể làm cho việc phân phối phúc lợi xã hội trơn tru hơn.

Thermal efficiency

Hiệu suất nhiệt

Improving thermal efficiency in homes reduces energy consumption.

Nâng cao hiệu suất nhiệt trong nhà giúp giảm tiêu thụ năng lượng.

Reduced efficiency

Hiệu suất giảm

Reduced efficiency in teamwork due to lack of communication.

Hiệu suất giảm trong làm việc nhóm do thiếu giao tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Efficiency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] However, department stores achieved greater business in comparison with web-based stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Productivity apps are incredibly useful in improving my and organization [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features rendered this version more superior in terms of cutting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] Therefore, this practice not only helps students to study effectively and but it also makes teaching easier for teachers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020

Idiom with Efficiency

Không có idiom phù hợp