Bản dịch của từ Efficiency trong tiếng Việt

Efficiency

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Efficiency (Noun Uncountable)

ɪˈfɪʃ.ən.si
ɪˈfɪʃ.ən.si
01

Sự năng suất, tính năng suất.

Productivity, productivity.

Ví dụ

The efficiency of the healthcare system improved with new technology.

Hiệu quả của hệ thống chăm sóc sức khỏe được cải thiện nhờ công nghệ mới.

Efficiency in public transportation can reduce traffic congestion in cities.

Hiệu quả trong giao thông công cộng có thể giảm tắc nghẽn giao thông ở các thành phố.

Efficiency in waste management is crucial for environmental sustainability.

Hiệu quả trong quản lý chất thải là rất quan trọng cho sự bền vững của môi trường.

Kết hợp từ của Efficiency (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Physical efficiency

Hiệu suất vật lý

Many communities improve physical efficiency through local fitness programs.

Nhiều cộng đồng cải thiện hiệu quả thể chất thông qua các chương trình thể dục.

Maximum efficiency

Hiệu suất tối đa

The community center operates at maximum efficiency during weekend events.

Trung tâm cộng đồng hoạt động với hiệu suất tối đa trong các sự kiện cuối tuần.

Business efficiency

Hiệu quả trong kinh doanh

The company improved business efficiency by 20% last year.

Công ty đã cải thiện hiệu quả kinh doanh 20% năm ngoái.

Energy efficiency

Hiệu quả năng lượng

Energy efficiency programs help low-income families save money on bills.

Các chương trình tiết kiệm năng lượng giúp các gia đình thu nhập thấp tiết kiệm tiền.

Relative efficiency

Hiệu quả tương đối

The relative efficiency of social programs can vary significantly across regions.

Hiệu quả tương đối của các chương trình xã hội có thể khác nhau rõ rệt giữa các vùng.

Efficiency (Noun)

ɪfˈɪʃn̩si
ɪfˈɪʃn̩si
01

(mỹ) căn hộ một phòng.

(us) a one-room apartment.

Ví dụ

She lives in a cozy efficiency near downtown.

Cô ấy sống trong một căn hộ 1 phòng ngủ gần trung tâm.

The efficiency is perfect for a single person.

Căn hộ 1 phòng ngủ hoàn hảo cho một người.

Efficiencies are popular among young professionals.

Các căn hộ 1 phòng ngủ rất được ưa chuộng bởi các chuyên gia trẻ.

02

(ngày) chất lượng tạo ra một hoặc nhiều hiệu ứng.

(dated) the quality of producing an effect or effects.

Ví dụ

The efficiency of the social welfare program is being evaluated.

Hiệu quả của chương trình phúc lợi xã hội đang được đánh giá.

Improving efficiency in social services is a key government priority.

Nâng cao hiệu quả trong dịch vụ xã hội là ưu tiên chính phủ.

Efficiency in distributing aid can greatly impact social development.

Hiệu quả trong phân phối viện trợ có thể ảnh hưởng lớn đến phát triển xã hội.

03

Mức độ tài nguyên được sử dụng cho mục đích đã định; tỷ lệ giữa công việc hữu ích và năng lượng tiêu hao.

The extent to which a resource is used for the intended purpose; the ratio of useful work to energy expended.

Ví dụ

Improving efficiency in public services is crucial for societal progress.

Cải thiện hiệu quả trong dịch vụ công cộng là quan trọng cho tiến bộ xã hội.

Measuring efficiency helps organizations allocate resources effectively for community development.

Đo lường hiệu quả giúp tổ chức phân bổ tài nguyên một cách hiệu quả cho sự phát triển cộng đồng.

Efficiency in education ensures optimal learning outcomes for students in society.

Hiệu quả trong giáo dục đảm bảo kết quả học tập tối ưu cho học sinh trong xã hội.

The efficiency of the new recycling program impressed the community.

Độ hiệu quả của chương trình tái chế mới làm ấn tượng cộng đồng.

The company focused on improving efficiency to reduce production costs.

Công ty tập trung vào việc cải thiện hiệu quả để giảm chi phí sản xuất.

Dạng danh từ của Efficiency (Noun)

SingularPlural

Efficiency

Efficiencies

Kết hợp từ của Efficiency (Noun)

CollocationVí dụ

Operational efficiency

Hiệu quả vận hành

Community programs improve operational efficiency in local food banks like feeding america.

Các chương trình cộng đồng cải thiện hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thực phẩm như feeding america.

Mechanical efficiency

Hiệu suất cơ học

The mechanical efficiency of public transport helps reduce traffic congestion.

Hiệu suất cơ học của giao thông công cộng giúp giảm ùn tắc giao thông.

Improved efficiency

Nâng cao hiệu quả

The new recycling program improved efficiency in waste management for the city.

Chương trình tái chế mới đã cải thiện hiệu quả trong quản lý chất thải của thành phố.

Mental efficiency

Hiệu suất tâm lý

Mental efficiency improves when people engage in social activities regularly.

Hiệu quả tinh thần cải thiện khi mọi người tham gia hoạt động xã hội thường xuyên.

Energy efficiency

Hiệu quả năng lượng

Energy efficiency programs help low-income families save on utility bills.

Chương trình hiệu quả năng lượng giúp các gia đình thu nhập thấp tiết kiệm hóa đơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Efficiency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Productivity apps are incredibly useful in improving my and organization [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] However, department stores achieved greater business in comparison with web-based stores [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This helps to establish a harmonious workplace, creating mutual understanding among employees, thereby improving their work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features rendered this version more superior in terms of cutting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Efficiency

Không có idiom phù hợp