Bản dịch của từ Ratio trong tiếng Việt

Ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ratio (Noun)

ɹˈeiʃiˌoʊ
ɹˈeiʃoʊ
01

Mối quan hệ định lượng giữa hai lượng cho biết số lần một giá trị chứa hoặc được chứa trong giá trị kia.

The quantitative relation between two amounts showing the number of times one value contains or is contained within the other.

Ví dụ

The ratio of men to women in the club is 3:2.

Tỷ lệ nam và nữ trong câu lạc bộ là 3:2.

The income inequality ratio is a concern in society.

Tỷ lệ bất bình đẳng về thu nhập là một vấn đề đáng lo ngại trong xã hội.

Improving the student-teacher ratio can enhance learning outcomes.

Cải thiện tỷ lệ học sinh-giáo viên có thể nâng cao kết quả học tập.

Dạng danh từ của Ratio (Noun)

SingularPlural

Ratio

Ratios

Kết hợp từ của Ratio (Noun)

CollocationVí dụ

Student-teacher ratio

Tỷ lệ học sinh và giáo viên

The student-teacher ratio at lincoln high is 15 to 1.

Tỷ lệ học sinh trên giáo viên tại trường lincoln high là 15 trên 1.

Nurse-patient ratio

Tỷ lệ y tá và bệnh nhân

The nurse-patient ratio in city hospital is 1:4, which is good.

Tỷ lệ y tá-bệnh nhân tại bệnh viện thành phố là 1:4, điều này tốt.

Price-to-earnings ratio

Tỷ số giá trên lợi nhuận

The price-to-earnings ratio of tesla is very high at 100.

Tỷ lệ giá trên thu nhập của tesla rất cao ở mức 100.

Benefit-to-risk ratio

Tỉ lệ lợi ích-rủi ro

The benefit-to-risk ratio in social programs is often debated among experts.

Tỷ lệ lợi ích so với rủi ro trong các chương trình xã hội thường được tranh luận giữa các chuyên gia.

Staffing ratio

Tỷ lệ nhân sự

The staffing ratio in hospitals affects patient care quality significantly.

Tỷ lệ nhân viên trong bệnh viện ảnh hưởng lớn đến chất lượng chăm sóc bệnh nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ratio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Conversely, Europe's female population started at 89.4 and, by 2005, had risen to 92.8 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] North America's of females per 100 males dropped from 100.1 to 96.9 over the decade [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The table gives information on the female-to-male population in six different regions in the years 1995 and 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] A similar downward trend was observed in Central America and Oceania, where the decreased from 100 to 97.5 and from 103.9 to 99.8, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Ratio

Không có idiom phù hợp