Bản dịch của từ Accuracy trong tiếng Việt

Accuracy

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accuracy (Noun Uncountable)

ˈæk.jə.rə.si
ˈæk.jɚ.ə.si
01

Sự chính xác.

Accuracy.

Ví dụ

Social media platforms should prioritize accuracy in information sharing.

Các nền tảng truyền thông xã hội nên ưu tiên tính chính xác trong việc chia sẻ thông tin.

Fact-checking is crucial for maintaining accuracy in social media content.

Xác minh tính xác thực là rất quan trọng để duy trì tính chính xác của nội dung trên mạng xã hội.

Accuracy in reporting helps build trust among social media users.

Độ chính xác trong báo cáo giúp tạo dựng niềm tin giữa những người dùng mạng xã hội.

Kết hợp từ của Accuracy (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

With accuracy

Với độ chính xác

He presented the data with accuracy during the social science seminar.

Anh ta trình bày dữ liệu một cách chính xác trong hội thảo khoa học xã hội.

Degree of accuracy

Mức độ chính xác

The survey results have a high degree of accuracy.

Kết quả khảo sát có mức độ chính xác cao.

Level of accuracy

Mức độ chính xác

The survey measured the level of accuracy in the data.

Cuộc khảo sát đo lường mức độ chính xác trong dữ liệu.

Degree of accuracy

Mức độ chính xác

The survey results have a high degree of accuracy.

Kết quả khảo sát có mức độ chính xác cao.

Accuracy (Noun)

ˈækjəɹəsi
ˈækjɚəsi
01

Chất lượng hoặc trạng thái chính xác hoặc chính xác.

The quality or state of being correct or precise.

Ví dụ

The accuracy of the survey results was questioned by experts.

Độ chính xác của kết quả khảo sát bị chuyên gia nghi ngờ.

Her accuracy in predicting market trends impressed her colleagues.

Sự chính xác của cô ấy trong việc dự đoán xu hướng thị trường ấn tượng đồng nghiệp.

The accuracy of historical records is crucial for accurate research.

Độ chính xác của hồ sơ lịch sử quan trọng cho nghiên cứu chính xác.

Dạng danh từ của Accuracy (Noun)

SingularPlural

Accuracy

Accuracies

Kết hợp từ của Accuracy (Noun)

CollocationVí dụ

Level of accuracy

Mức độ chính xác

The survey results show a high level of accuracy.

Kết quả cuộc khảo sát cho thấy mức độ chính xác cao.

Degree of accuracy

Mức độ chính xác

The survey data was analyzed with a high degree of accuracy.

Dữ liệu khảo sát đã được phân tích với mức độ chính xác cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accuracy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 2: Cải thiện tiêu chí Lexical Resource & Grammatical Range and Accuracy từ 6 lên 7 – Topic Describe an item
[...] Hai Lexical Resource Grammatical Range and Band IELTS Speaking Part [...]Trích: IELTS Speaking Part 2: Cải thiện tiêu chí Lexical Resource & Grammatical Range and Accuracy từ 6 lên 7 – Topic Describe an item
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, there are guarantees for the and credibility of newspapers after censorship and editing procedures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Their unwavering commitment to comprehensive reporting, and the undistracted reading experience they afford make them an enduring and invaluable source of information in our ever-evolving media landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] This renders the role of teachers and schools warranted, as they are capable of ensuring the reliability and of the knowledge imparted to their students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023

Idiom with Accuracy

Không có idiom phù hợp