Bản dịch của từ Precise trong tiếng Việt

Precise

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Precise (Adjective)

prɪˈsaɪs
prəˈsaɪs
01

Được đánh dấu bằng tính chính xác và chính xác của cách diễn đạt hoặc chi tiết.

Marked by exactness and accuracy of expression or detail.

Ví dụ

The precise data analysis revealed a 10% increase in social media engagement.

Phân tích dữ liệu chính xác cho thấy mức độ tương tác trên mạng xã hội đã tăng 10%.

Her precise instructions on social distancing were crucial during the pandemic.

Những hướng dẫn chính xác của cô ấy về cách ly xã hội là rất quan trọng trong thời kỳ đại dịch.

The precise timing of the social event ensured maximum attendance.

Thời gian chính xác của sự kiện xã hội đảm bảo số lượng người tham dự tối đa.

Dạng tính từ của Precise (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Precise

Chính xác

More precise

Chính xác hơn

Most precise

Chính xác nhất

Kết hợp từ của Precise (Adjective)

CollocationVí dụ

Infinitely precise

Chính xác vô hạn

The data from the survey was infinitely precise and very helpful.

Dữ liệu từ cuộc khảo sát chính xác vô hạn và rất hữu ích.

Insufficiently precise

Không đủ chính xác

The survey results were insufficiently precise for accurate social analysis.

Kết quả khảo sát không đủ chính xác để phân tích xã hội.

Mathematically precise

Chính xác về mặt toán học

The report must be mathematically precise for accurate social research results.

Báo cáo phải chính xác về mặt toán học để có kết quả nghiên cứu xã hội chính xác.

Highly precise

Rất chính xác

The survey results were highly precise and reliable for social research.

Kết quả khảo sát rất chính xác và đáng tin cậy cho nghiên cứu xã hội.

Surgically precise

Chuẩn xác như phẫu thuật

The surgeon made a surgically precise cut during the operation yesterday.

Bác sĩ đã thực hiện một vết cắt chính xác trong ca phẫu thuật hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Precise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] To be more about 35% of women participated in swimming whereas only 20% of their male counterparts took part in this activity in 2015 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] Next, a slightly over-sized block is shaped and placed on the top of the igloo [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] I think it depends on the complexity of the task and the level of required [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It can be incredibly rewarding to see people enjoying the dishes you've crafted with passion and [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Precise

Không có idiom phù hợp