Bản dịch của từ Detail trong tiếng Việt

Detail

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Detail (Noun Countable)

ˈdiː.teɪl
dɪˈteɪl
ˈdiː.teɪl
01

Chi tiết.

Detail.

Ví dụ

She provided intricate details about the social event.

Cô ấy đã cung cấp những chi tiết phức tạp về sự kiện xã hội.

The report lacked specific details on the social media campaign.

Báo cáo thiếu chi tiết cụ thể về chiến dịch truyền thông xã hội.

Include more details in your social project presentation for clarity.

Đưa thêm chi tiết vào bản trình bày dự án xã hội của bạn để làm rõ.

Kết hợp từ của Detail (Noun Countable)

CollocationVí dụ

An eye for detail

Một ánh mắt để chú ý đến chi tiết

She has an eye for detail in english writing.

Cô ấy có một ánh mắt tinh tế đối với chi tiết trong viết tiếng anh.

Down to the last detail

Đến từng chi tiết

She described the social event down to the last detail, including the names of all attendees and the decorations used.

Chi tiết đến từng chi tiết

Attention to detail

Chú ý đến chi tiết

The teacher demands students to pay attention to detail when writing essays.

Cô giáo yêu cầu học sinh chú ý đến chi tiết khi viết bài luận.

Full of detail

Đầy đủ chi tiết

This essay on social issues is full of detail.

Bài viết về vấn đề xã hội này rất chi tiết.

Every last detail

Mọi chi tiết cuối cùng

She pays attention to every last detail in the picture about social issues.

Cô ấy chú ý đến từng chi tiết trong bức tranh về vấn đề xã hội.

Detail (Noun)

dɪtˈeil
dˈiteil
01

Một đội quân nhỏ hoặc sĩ quan cảnh sát được giao nhiệm vụ đặc biệt.

A small detachment of troops or police officers given a special duty.

Ví dụ

The police sent a detail to investigate the crime scene.

Cảnh sát đã gửi một đội điều tra hiện trường.

A detail of soldiers was assigned to protect the VIP guest.

Một đội binh được giao nhiệm vụ bảo vệ khách mời VIP.

The security detail escorted the president during the event.

Đội bảo vệ đã dẫn đường cho tổng thống trong sự kiện.

02

Một sự kiện hoặc mục riêng lẻ.

An individual fact or item.

Ví dụ

She provided every detail of the party to the police.

Cô ấy cung cấp mọi chi tiết về bữa tiệc cho cảnh sát.

The article lacked important details about the charity event.

Bài báo thiếu những chi tiết quan trọng về sự kiện từ thiện.

The report included detailed information on the community project.

Báo cáo bao gồm thông tin chi tiết về dự án cộng đồng.

Dạng danh từ của Detail (Noun)

SingularPlural

Detail

Details

Kết hợp từ của Detail (Noun)

CollocationVí dụ

Wealth of detail

Một lượng chi tiết phong phú

John's essay on the wealth of detail about the social topic helped him achieve a high score in the ielts writing section.

Bài viết về sự phong phú chi tiết về chủ đề xã hội của tác giả john đã giúp anh ấy đạt điểm cao trong phần viết ielts.

Full of detail

Đầy đủ chi tiết

Mary's social media post is full of detail about her conversation with a new friend

Bài viết xã hội của mary đầy đủ chi tiết về cuộc trò chuyện với người bạn mới

Down to the last detail

Đến từng chi tiết

She described the social event down to the last detail, including the names of all attendees and the decorations used.

Chi tiết đến từng chi tiết

An eye for detail

Một ánh mắt để chú ý đến chi tiết

She has an eye for detail.

Cô ấy có một ánh mắt tinh tường để nhận biết chi tiết.

Every last detail

Mọi chi tiết cuối cùng

He pays attention to every last detail in writing ielts essays.

Anh ấy luôn chú ý đến từng chi tiết trong viết tiểu luận ielts.

Detail (Verb)

dɪtˈeil
dˈiteil
01

Giao cho (ai đó) thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.

Assign (someone) to undertake a particular task.

Ví dụ

She detailed the volunteer to organize the charity event.

Cô ấy chi tiết người tình nguyện tổ chức sự kiện từ thiện.

The coordinator detailed the team to distribute food to the homeless.

Người phối hợp chi tiết đội để phân phát thức ăn cho người vô gia cư.

He was detailed to create a social media campaign for awareness.

Anh ta được chi tiết để tạo chiến dịch truyền thông xã hội để tăng nhận thức.

02

Làm sạch (một chiếc xe cơ giới) thật kỹ.

Clean (a motor vehicle) thoroughly.

Ví dụ

She detailed her car before the charity event.

Cô ấy đã làm sạch chiếc xe của mình trước sự kiện từ thiện.

He details his car every weekend to keep it shiny.

Anh ấy làm sạch chiếc xe của mình mỗi cuối tuần để giữ cho nó sáng bóng.

The volunteers detailed the vehicles for the parade.

Những tình nguyện viên đã làm sạch các phương tiện cho cuộc diễu hành.

03

Cung cấp đầy đủ thông tin về.

Give full information about.

Ví dụ

She detailed the charity event on social media.

Cô ấy đã mô tả sự kiện từ thiện trên mạng xã hội.

The report detailed the impact of social programs.

Báo cáo đã mô tả tác động của các chương trình xã hội.

He detailed the community service projects in his presentation.

Anh ấy đã mô tả chi tiết các dự án phục vụ cộng đồng trong bài thuyết trình của mình.

Dạng động từ của Detail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Detail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Detailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Detailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Details

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Detailing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Overall, the structure of the panel is not complex, consisting of only a few [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Additionally, I would appreciate about any amenities or services such as fitness classes or recreational activities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I kindly request a meeting to discuss sponsorship opportunities in further [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Overall, the most notable is that those three regions all attracted an increasing number of foreigners [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Detail

Không có idiom phù hợp