Bản dịch của từ Police trong tiếng Việt

Police

Noun [U/C] Verb

Police (Noun)

pəlˈis
pəlˈis
01

Lực lượng dân sự của một quốc gia, chịu trách nhiệm ngăn chặn, phát hiện tội phạm và duy trì trật tự công cộng.

The civil force of a state, responsible for the prevention and detection of crime and the maintenance of public order.

Ví dụ

The police arrested the thief in the city center.

Cảnh sát bắt tên trộm ở trung tâm thành phố.

The police station is located near the park.

Trạm cảnh sát nằm gần công viên.

The police officers wear uniforms and carry guns.

Các cảnh sát mặc đồng phục và mang súng.

Dạng danh từ của Police (Noun)

SingularPlural

-

Police

Kết hợp từ của Police (Noun)

CollocationVí dụ

Undercover police

Cảnh sát điều tra ngầm

The undercover police monitored the social gathering discreetly.

Cảnh sát ngầm giám sát buổi tụ tập xã hội một cách kín đáo.

Federal police

Cảnh sát liên bang

The federal police investigate cases of social security fraud.

Công an liên bang điều tra các vụ gian lận an sinh xã hội.

Fashion police

Cảnh sát thời trang

The fashion police criticized her outfit at the party.

Cảnh sát thời trang đã chỉ trích trang phục của cô ấy tại bữa tiệc.

Riot police

Cảnh sát bạo loạn

The riot police intervened to control the protest crowd.

Cảnh sát hỗn loạn can thiệp để kiểm soát đám đông biểu tình.

Campus police

Cảnh sát trường học

Campus police ensure safety on university grounds.

Cảnh sát trường đảm bảo an toàn trên khuôn viên trường.

Police (Verb)

pəlˈis
pəlˈis
01

(của lực lượng cảnh sát) có nhiệm vụ duy trì luật pháp và trật tự trong hoặc tại (một khu vực hoặc sự kiện).

(of a police force) have the duty of maintaining law and order in or at (an area or event).

Ví dụ

The police patrol the streets to maintain order in the city.

Cảnh sát tuần tra đường phố để duy trì trật tự trong thành phố.

During the protest, the police ensured safety for all participants.

Trong cuộc biểu tình, cảnh sát đảm bảo an toàn cho tất cả người tham gia.

The police monitor the event to prevent any disturbances from happening.

Cảnh sát giám sát sự kiện để ngăn chặn bất kỳ sự cố nào xảy ra.

Dạng động từ của Police (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Police

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Policed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Policed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Polices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Policing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Police cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] In America, most shootings were done by male officers, so many experts argue for the addition of more female officers to temper aggressive behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] There are several other reasons why I support women joining the military and force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] officers' salaries remain relatively stable during the three-year period, hovering around 22,000 pounds [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] It is not hard to see why some people consider women to be unfit for the military and force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Police

Không có idiom phù hợp