Bản dịch của từ Maintaining trong tiếng Việt

Maintaining

Noun [U/C]

Maintaining (Noun)

meintˈeinɪŋ
meintˈeinɪŋ
01

Hành động thực hiện bảo trì.

The act of doing maintenance.

Ví dụ

Maintaining public parks requires regular cleaning and repairs.

Dự trự công viên công cộng đòi hỏi việc vệ sinh và sửa chữa đinh kỳ.

Community centers need constant maintaining to stay functional and welcoming.

Các trung tâm cộng đồng cần duy trì việc bảo trì liên tục để giữ cho chúng hoạt động và chào đón.

Maintaining infrastructure is crucial for the well-being of society as a whole.

Bảo trì cơ sở hạ ta

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maintaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] These green spaces are meticulously and safe, giving parents peace of mind [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To begin with, traditions serve the role of a society's identity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure then quickly increased up to 97% by 2008, and then this level thereafter [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] As a business traveller, a clean and well- room is crucial for effective work and proper rest [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Maintaining

Không có idiom phù hợp