Bản dịch của từ Crime trong tiếng Việt

Crime

Noun [U/C] Verb

Crime (Noun)

kɹˈɑɪm
kɹˈɑɪm
01

Một hành động hoặc sự thiếu sót cấu thành tội phạm và bị pháp luật trừng phạt.

An action or omission which constitutes an offence and is punishable by law.

Ví dụ

The crime rate in the city has been decreasing steadily.

Tỷ lệ tội phạm trong thành phố đã giảm đều.

She was a victim of a violent crime last year.

Cô ấy là nạn nhân của một vụ tội phạm bạo lực năm ngoái.

The police are working hard to solve the recent crimes.

Cảnh sát đang nỗ lực để giải quyết các vụ tội phạm gần đây.

Dạng danh từ của Crime (Noun)

SingularPlural

Crime

Crimes

Kết hợp từ của Crime (Noun)

CollocationVí dụ

Urban crime

Tội phạm đô thị

Urban crime rates are increasing in major cities worldwide.

Tỷ lệ tội phạm đô thị đang tăng ở các thành phố lớn trên toàn thế giới.

Lesser crime

Tội phạm ít hơn

A lesser crime like shoplifting can still have serious consequences.

Một tội phạm nhỏ như ăn trộm vẫn có thể gây hậu quả nghiêm trọng.

Growing crime

Tăng trưởng tội phạm

Growing crime rates are a concern in urban areas.

Tỷ lệ tội phạm tăng đang là một vấn đề đáng lo ngại ở các khu vực đô thị.

Motiveless crime

Tội phạm không có động cơ

The murder of john remains a motiveless crime in our community.

Vụ án mạng của john vẫn là một tội phạm không có động cơ trong cộng đồng chúng ta.

Notorious crime

Tội phạm nổi tiếng

The notorious crime shocked the community.

Vụ án nổi tiếng gây sốc cho cộng đồng.

Crime (Verb)

kɹˈɑɪm
kɹˈɑɪm
01

(đặc biệt là trong quân đội) buộc tội hoặc kết tội.

(especially in the army) charge with or find guilty of an offence.

Ví dụ

He was criminally charged with fraud and sentenced to prison.

Anh ta bị buộc tội về tội lừa đảo và bị kết án tù.

She was found guilty of the crime and faced legal consequences.

Cô ấy bị kết án về tội phạm và phải đối mặt với hậu quả pháp lý.

The suspect was arrested and later charged with a serious crime.

Nghi phạm đã bị bắt giữ và sau đó bị buộc tội về một tội ác nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of youth nowadays are the result of inappropriate child-rearing, lack of childcare and education about alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] With access to better educational services, citizens would be well-informed about the damage that committing would cause to their community and themselves, which eventually leads to the decline in rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a remedy for the origin of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, is merely the result of a person'impulsive actions and lack of moral compass [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Crime

Partners in crime

pˈɑɹtnɚz ɨn kɹˈaɪm

Cùng hội cùng thuyền/ Cá mè một lứa

Persons who cooperate in committing a crime or a deception.

They were known as partners in crime, always planning together.

Họ được biết đến như là đồng phạm, luôn lên kế hoạch cùng nhau.