Bản dịch của từ Army trong tiếng Việt

Army

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Army (Noun Countable)

ˈɑː.mi
ˈɑːr.mi
01

Đám đông, đoàn.

Crowd, group.

Ví dụ

The army of protesters gathered in the town square.

Đội quân biểu tình tập trung tại quảng trường thị trấn.

A large army of volunteers helped clean up the park.

Một đội quân tình nguyện đông đảo đã giúp dọn dẹp công viên.

The army of supporters cheered for their team at the game.

Đội quân cổ vũ đã cổ vũ cho đội của họ trong trận đấu.

Kết hợp từ của Army (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Guerrilla army

Đội quân du kích

The guerrilla army fought for social justice in the region.

Quân đội du kích đã chiến đấu vì công bằng xã hội trong khu vực.

Reserve army

Quân đội dự bị

The reserve army of workers can be a source of stability.

Lực lượng dự bị của công nhân có thể là nguồn ổn định.

Veritable army

Quân đội thực sự

She had a veritable army of supporters at the debate.

Cô ấy có một đội quân đông đảo người ủng hộ trong cuộc tranh luận.

Ragtag (informal) army

Đội quân lêu lổng (không chính thức)

A ragtag army fought bravely against all odds.

Một đội quân lêu lổng chiến đấu dũng cảm trước mọi khó khăn.

Revolutionary army

Quân đội cách mạng

The revolutionary army fought for social equality and justice.

Quân đội cách mạng đã chiến đấu vì bình đẳng xã hội và công lý.

Army (Noun)

ˈɑɹmi
ˈɑɹmi
01

Một lực lượng quân sự có tổ chức được trang bị để chiến đấu trên bộ.

An organized military force equipped for fighting on land.

Ví dụ

The army conducted a training exercise in the field.

Quân đội tiến hành bài tập huấn luyện trên cánh đồng.

The army provided aid after the natural disaster struck.

Quân đội cung cấp viện trợ sau khi thiên tai xảy ra.

The army celebrated its anniversary with a parade.

Quân đội tổ chức lễ kỷ niệm bằng cuộc diễu hành.

02

Một số lượng lớn người hoặc vật.

A large number of people or things.

Ví dụ

The army of volunteers cleaned up the park together.

Đội ngũ tình nguyện viên dọn dẹp công viên cùng nhau.

The army of supporters cheered loudly at the rally.

Đội ngũ người ủng hộ reo hò ồn ào tại cuộc biểu tình.

The army of workers completed the construction project ahead of schedule.

Đội ngũ công nhân hoàn thành dự án xây dựng sớm hơn kế hoạch.

Dạng danh từ của Army (Noun)

SingularPlural

Army

Armies

Kết hợp từ của Army (Noun)

CollocationVí dụ

Vast army

Đội quân lớn

A vast army of social media influencers promotes products online.

Một đội quân rộng lớn các ảnh hưởng truyền thông xã hội quảng cáo sản phẩm trực tuyến.

Huge army

Đội quân lớn

The huge army marched through the city, impressing everyone.

Đội quân lớn đi qua thành phố, ấn tượng mọi người.

Regular army

Quân đội thường trực

The regular army is well-trained for national defense.

Quân đội chính thức được đào tạo tốt cho quốc phòng.

Revolutionary army

Quân đội cách mạng

The revolutionary army fought for social justice in the country.

Quân đội cách mạng đã chiến đấu vì công bằng xã hội trong đất nước.

Invading army

Quân xâm lược

The invading army caused chaos in the social community.

Quân đội xâm lược gây ra hỗn loạn trong cộng đồng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Army cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Thus, the opponents against women serving in the or police force believe that this kind of job is less well-suited for the allegedly weaker sex [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Army

Không có idiom phù hợp