Bản dịch của từ Crowd trong tiếng Việt

Crowd

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Crowd (Noun Uncountable)

kraʊd
kraʊd
01

Đám đông, quần chúng.

Crowd, masses.

Ví dụ

The crowd gathered at the concert cheered for the band.

Đám đông tụ tập tại buổi hòa nhạc đã cổ vũ cho ban nhạc.

The masses protested peacefully in the city square for change.

Quần chúng biểu tình ôn hòa tại quảng trường thành phố để yêu cầu thay đổi.

Social events often draw large crowds of people from all over.

Các sự kiện xã hội thường thu hút đông đảo người dân từ khắp nơi đến.

Kết hợp từ của Crowd (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Record crowd

Đám đông kỷ lục

The concert drew a record crowd of 10,000 people.

Buổi hòa nhạc thu hút một đám đông kỷ lục 10.000 người.

Vast crowd

Đám đông đông đảo

A vast crowd gathered at the charity event.

Một đám đông rộng lớn tụ tập tại sự kiện từ thiện.

Capacity crowd

Đám đông đông đúc

The stadium was filled to its capacity crowd for the concert.

Sân vận động đã đầy đủ khán giả cho buổi hòa nhạc.

Massive crowd

Đám đông đông đúc

A massive crowd gathered for the charity event.

Một đám đông lớn tụ tập cho sự kiện từ thiện.

Enormous crowd

Đám đông khổng lồ

An enormous crowd gathered for the charity event.

Một đám đông khổng lồ tụ tập cho sự kiện từ thiện.

Crowd (Noun)

kɹˈaʊd
kɹˈaʊd
01

Một số lượng lớn người tụ tập lại với nhau một cách vô tổ chức hoặc ngang ngược.

A large number of people gathered together in a disorganized or unruly way.

Ví dụ

The crowd cheered loudly at the concert.

Đám đông hò reo ầm ĩ tại buổi hòa nhạc.

A crowd gathered to protest the new law.

Một đám đông tụ tập để phản đối luật mới.

The crowd dispersed after the event ended.

Đám đông giải tán sau khi sự kiện kết thúc.

Dạng danh từ của Crowd (Noun)

SingularPlural

Crowd

Crowds

Kết hợp từ của Crowd (Noun)

CollocationVí dụ

Partisan crowd

Đám đông theo phe phái

The partisan crowd cheered loudly at the concert.

Đám đông bè phái cổ vũ ồn ào tại buổi hòa nhạc.

Good crowd

Đám đông tốt

The concert had a good crowd cheering for the band.

Buổi hòa nhạc có đám đông tốt cổ vũ cho ban nhạc.

Jostling crowd

Đám đông ồn ào

The jostling crowd eagerly awaited the concert to start.

Đám đông ồn ào háo hức chờ đợi buổi hòa nhạc bắt đầu.

Massive crowd

Đám đông đông đúc

A massive crowd gathered for the charity event.

Một đám đông lớn tụ tập cho sự kiện từ thiện.

Milling crowd

Đám đông đang di chuyển

The milling crowd at the concert created an energetic atmosphere.

Đám đông đông đúc tại buổi hòa nhạc tạo nên bầu không khí sôi động.

Crowd (Verb)

kɹˈaʊd
kɹˈaʊd
01

Di chuyển quá gần (ai đó)

Move too close to (someone)

Ví dụ

Please don't crowd the stage during the concert.

Xin đừng tụ tập trên sân khấu trong buổi hòa nhạc.

The fans crowded around the celebrity for autographs.

Người hâm mộ vây quanh người nổi tiếng để xin chữ ký.

People tend to crowd in public transportation during rush hours.

Mọi người có xu hướng tụ tập trên các phương tiện giao thông công cộng trong giờ cao điểm.

02

Loại trừ ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách thay thế họ.

Exclude someone or something by taking their place.

Ví dụ

The new celebrity's arrival made the crowd exclude the old ones.

Sự xuất hiện của người nổi tiếng mới khiến đám đông loại trừ những người cũ.

She felt left out when the crowd excluded her from the party.

Cô cảm thấy bị bỏ rơi khi đám đông loại cô ra khỏi bữa tiệc.

The group decided to crowd out the unpopular member from the team.

Nhóm quyết định loại thành viên không nổi tiếng ra khỏi đội.

03

(của một số người) lấp đầy (một khoảng trống) gần như hoàn toàn, để lại rất ít hoặc không có chỗ cho sự di chuyển.

(of a number of people) fill (a space) almost completely, leaving little or no room for movement.

Ví dụ

The fans crowded the stadium during the championship match.

Người hâm mộ đã chen chúc sân vận động trong trận đấu vô địch.

People crowded the streets to celebrate the festival.

Mọi người đổ ra đường để ăn mừng lễ hội.

The market was crowded with shoppers on Black Friday.

Chợ đông đúc người mua sắm vào ngày Thứ Sáu Đen.

Dạng động từ của Crowd (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crowd

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crowded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crowded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crowds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crowding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crowd cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Maybe some people are extroverts and enjoy places as well as the exciting atmosphere [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] It depends on the context, as I don't always appreciate locations [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A congregated around the entrance to the theatre, hoping to catch a glimpse of the stars of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] For example, attending a concert or a festival can be exhilarating, even if it's [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Crowd

Không có idiom phù hợp