Bản dịch của từ Crowd trong tiếng Việt

Crowd

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crowd (Noun Uncountable)

kraʊd
kraʊd
01

Đám đông, quần chúng.

Crowd, masses.

Ví dụ

The crowd gathered at the concert cheered for the band.

Đám đông tụ tập tại buổi hòa nhạc đã cổ vũ cho ban nhạc.

The masses protested peacefully in the city square for change.

Quần chúng biểu tình ôn hòa tại quảng trường thành phố để yêu cầu thay đổi.

Social events often draw large crowds of people from all over.

Các sự kiện xã hội thường thu hút đông đảo người dân từ khắp nơi đến.

Kết hợp từ của Crowd (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Motley crowd

Đám đông hỗn tạp

The festival attracted a motley crowd of artists and performers from everywhere.

Lễ hội thu hút một đám đông đa dạng nghệ sĩ và người biểu diễn từ khắp nơi.

Theatre/theater crowd

Đám đông trong rạp hát

The theater crowd applauded loudly after the final performance of hamilton.

Đám đông trong rạp hát đã vỗ tay lớn sau buổi biểu diễn cuối cùng của hamilton.

Small crowd

Đám đông nhỏ

A small crowd gathered at the park for the concert.

Một đám đông nhỏ đã tập trung tại công viên cho buổi hòa nhạc.

Large crowd

Đám đông lớn

A large crowd attended the concert at central park last saturday.

Một đám đông lớn đã tham dự buổi hòa nhạc tại central park thứ bảy tuần trước.

Rush-hour crowd

Đám đông giờ cao điểm

The rush-hour crowd filled the subway during the 8 am commute.

Đám đông giờ cao điểm đã lấp đầy tàu điện ngầm vào lúc 8 giờ sáng.

Crowd (Noun)

kɹˈaʊd
kɹˈaʊd
01

Một số lượng lớn người tụ tập lại với nhau một cách vô tổ chức hoặc ngang ngược.

A large number of people gathered together in a disorganized or unruly way.

Ví dụ

The crowd cheered loudly at the concert.

Đám đông hò reo ầm ĩ tại buổi hòa nhạc.

A crowd gathered to protest the new law.

Một đám đông tụ tập để phản đối luật mới.

The crowd dispersed after the event ended.

Đám đông giải tán sau khi sự kiện kết thúc.

Dạng danh từ của Crowd (Noun)

SingularPlural

Crowd

Crowds

Kết hợp từ của Crowd (Noun)

CollocationVí dụ

Growing crowd

Đám đông đang tăng lên

The growing crowd at the concert cheered for taylor swift.

Đám đông đang tăng lên tại buổi hòa nhạc cổ vũ taylor swift.

Rush-hour crowd

Đám đông giờ cao điểm

The rush-hour crowd in new york city is overwhelming every morning.

Đám đông giờ cao điểm ở new york city thật áp đảo mỗi sáng.

Diverse crowd

Đám đông đa dạng

The conference attracted a diverse crowd of students and professionals.

Hội nghị thu hút một đám đông đa dạng gồm sinh viên và chuyên gia.

Theatre/theater crowd

Khán giả sân khấu

The theater crowd cheered loudly during the final performance of hamilton.

Đám đông trong rạp hát cổ vũ lớn trong buổi biểu diễn cuối cùng của hamilton.

Great crowd

Đám đông đông đảo

The concert attracted a great crowd of 5,000 fans last night.

Buổi hòa nhạc đã thu hút một đám đông lớn 5.000 người hâm mộ tối qua.

Crowd (Verb)

kɹˈaʊd
kɹˈaʊd
01

Di chuyển quá gần (ai đó)

Move too close to (someone)

Ví dụ

Please don't crowd the stage during the concert.

Xin đừng tụ tập trên sân khấu trong buổi hòa nhạc.

The fans crowded around the celebrity for autographs.

Người hâm mộ vây quanh người nổi tiếng để xin chữ ký.

People tend to crowd in public transportation during rush hours.

Mọi người có xu hướng tụ tập trên các phương tiện giao thông công cộng trong giờ cao điểm.

02

Loại trừ ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách thay thế họ.

Exclude someone or something by taking their place.

Ví dụ

The new celebrity's arrival made the crowd exclude the old ones.

Sự xuất hiện của người nổi tiếng mới khiến đám đông loại trừ những người cũ.

She felt left out when the crowd excluded her from the party.

Cô cảm thấy bị bỏ rơi khi đám đông loại cô ra khỏi bữa tiệc.

The group decided to crowd out the unpopular member from the team.

Nhóm quyết định loại thành viên không nổi tiếng ra khỏi đội.

03

(của một số người) lấp đầy (một khoảng trống) gần như hoàn toàn, để lại rất ít hoặc không có chỗ cho sự di chuyển.

(of a number of people) fill (a space) almost completely, leaving little or no room for movement.

Ví dụ

The fans crowded the stadium during the championship match.

Người hâm mộ đã chen chúc sân vận động trong trận đấu vô địch.

People crowded the streets to celebrate the festival.

Mọi người đổ ra đường để ăn mừng lễ hội.

The market was crowded with shoppers on Black Friday.

Chợ đông đúc người mua sắm vào ngày Thứ Sáu Đen.

Dạng động từ của Crowd (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crowd

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crowded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crowded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crowds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crowding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crowd cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A congregated around the entrance to the theatre, hoping to catch a glimpse of the stars of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] It is also believed that teenagers are highly influenced by their peers, and therefore those who fall in with the wrong may be easily influenced into making poor decisions, which can have lasting consequences in the future life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the of fans went uncontrollable, which caused irritation for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Maybe some people are extroverts and enjoy places as well as the exciting atmosphere [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3

Idiom with Crowd

Không có idiom phù hợp