Bản dịch của từ Leaving trong tiếng Việt

Leaving

Noun [U/C]

Leaving (Noun)

lˈivɪŋz
lˈivɪŋz
01

Những thứ bị bỏ lại coi như vô giá trị.

Things that have been left as worthless.

Ví dụ

Leaving trash on the street is disrespectful to the community.

Việc để rác trên đường là thiếu tôn trọng đối với cộng đồng.

People should not be careless and leave their belongings unattended.

Mọi người không nên cẩu thả và để đồ đạc của họ không chú ý.

Is leaving behind personal items allowed in the IELTS speaking test?

Việc để lại đồ cá nhân có được phép trong bài thi nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leaving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a tropical paradise that will you with unforgettable memories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] In the long run, it may a bad impression on the natives to the visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] With technology, people can now order products through the internet without their homes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Leaving

Không có idiom phù hợp