Bản dịch của từ Leaving trong tiếng Việt

Leaving

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leaving (Noun)

lˈivɪŋz
lˈivɪŋz
01

Những thứ bị bỏ lại coi như vô giá trị.

Things that have been left as worthless.

Ví dụ

Leaving trash on the street is disrespectful to the community.

Việc để rác trên đường là thiếu tôn trọng đối với cộng đồng.

People should not be careless and leave their belongings unattended.

Mọi người không nên cẩu thả và để đồ đạc của họ không chú ý.

Is leaving behind personal items allowed in the IELTS speaking test?

Việc để lại đồ cá nhân có được phép trong bài thi nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leaving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is people with less time for other important activities, such as sharing meals together with their family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Firstly, some people continue to work after office because many jobs require such extra labour [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] With technology, people can now order products through the internet without their homes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] So rather than doubting and the company, they stayed and finally overcame the crisis together [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Leaving

Không có idiom phù hợp