Bản dịch của từ Find trong tiếng Việt

Find

Verb Noun [U/C]

Find (Verb)

faɪnd
faɪnd
01

Tìm thấy.

Find.

Ví dụ

She finds joy in volunteering at the local community center.

Cô tìm thấy niềm vui khi làm tình nguyện viên tại trung tâm cộng đồng địa phương.

They find solace in connecting with friends on social media.

Họ tìm thấy niềm an ủi khi kết nối với bạn bè trên mạng xã hội.

He finds purpose in organizing charity events for the homeless.

Anh ấy tìm thấy mục đích trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

02

Nhận thấy, nhận ra.

Notice, realize.

Ví dụ

In social gatherings, it's easy to find common interests.

Trong các cuộc tụ họp xã hội, rất dễ tìm thấy những sở thích chung.

She couldn't find her friends in the crowded social event.

Cô ấy không thể tìm thấy bạn bè của mình trong sự kiện xã hội đông đúc.

I find social media platforms helpful for staying connected with friends.

Tôi thấy nền tảng mạng xã hội hữu ích để duy trì kết nối với bạn bè.

03

Khám phá hoặc cảm nhận một cách tình cờ hoặc bất ngờ.

Discover or perceive by chance or unexpectedly.

Ví dụ

She found a lost puppy in the park.

Cô ấy tìm thấy một chú chó con lạc ở công viên.

They found a hidden treasure during the expedition.

Họ tìm thấy một kho báu ẩn giấu trong cuộc thám hiểm.

He found his childhood friend on social media.

Anh ấy tìm thấy bạn thơ ấu của mình trên mạng xã hội.

04

Xác định (cái gì đó) đang hiện hữu.

Identify (something) as being present.

Ví dụ

She can easily find her friends in the crowded mall.

Cô ấy có thể dễ dàng tìm bạn bè của mình trong trung tâm mua sắm đông đúc.

The detective needs to find the suspect in the case.

Thám tử cần tìm ra nghi phạm trong vụ án.

Volunteers help find missing persons in the community.

Các tình nguyện viên giúp tìm kiếm những người mất tích trong cộng đồng.

05

Tiếp cận hoặc đến được bằng một quá trình tự nhiên hoặc bình thường.

Reach or arrive at by a natural or normal process.

Ví dụ

She found her lost phone in the coffee shop.

Cô ấy tìm thấy chiếc điện thoại bị mất của mình ở quán cà phê.

They found a solution to the problem during the meeting.

Họ tìm ra một giải pháp cho vấn đề trong cuộc họp.

He found a new friend at the social gathering.

Anh ấy tìm được một người bạn mới tại buổi tụ tập xã hội.

Dạng động từ của Find (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Find

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Found

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Found

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Finds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Finding

Find (Noun)

fˈɑɪnd
fˈɑɪnd
01

Một khám phá về một cái gì đó có giá trị, điển hình là một cái gì đó được quan tâm khảo cổ học.

A discovery of something valuable, typically something of archaeological interest.

Ví dụ

The find of ancient artifacts amazed the archaeology community.

Sự phát hiện của những hiện vật cổ xưa làm kinh ngạc cộng đồng khảo cổ học.

The latest find at the excavation site was a rare coin.

Sự phát hiện mới nhất tại hiện trường khai quật là một đồng xu hiếm.

The find of a hidden tomb shed light on ancient burial practices.

Sự phát hiện của một mộ cổ ẩn đã làm sáng tỏ về phong tục mai táng cổ xưa.

Dạng danh từ của Find (Noun)

SingularPlural

Find

Finds

Kết hợp từ của Find (Noun)

CollocationVí dụ

Lucky find

May mắn tìm thấy

She made a lucky find at the charity event.

Cô ấy tìm thấy may mắn tại sự kiện từ thiện.

Prehistoric find

Phát hiện thời tiền sử

The archaeologist made a prehistoric find in the cave.

Nhà khảo cổ đã tìm thấy một bảo tàng tiền sử trong hang động.

Fossil find

Phát hiện hóa thạch

The archaeologist made a significant fossil find in the desert.

Nhà khảo cổ học đã thực hiện một phát hiện hóa thạch đáng kể ở sa mạc.

Exciting find

Phát hiện thú vị

The social media campaign was an exciting find for the marketing team.

Chiến dịch truyền thông xã hội là một phát hiện hứng thú cho nhóm tiếp thị.

Interesting find

Phát hiện thú vị

She made an interesting find on social media.

Cô ấy đã phát hiện một điều thú vị trên mạng xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Find cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] In today's busy world, time for leisure activities can be a challenge for both adults and children [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, scientific research is the key to solutions to the pressing concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] E. G: Jeff Bezos, Mark Zuckerberg, and Elon Musk are all successful entrepreneurs who have and led major companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Television and VCRs were also widely used, in 68% and 61% of households, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Find

fˈaɪnd wˌʌnsˈɛlf ɨn ðə pˈʌblɨk ˈaɪ

Được nhiều người biết đến/ Nổi tiếng

Publicly; visible to all; conspicuous.

She found herself in the public eye after winning the beauty pageant.

Cô ấy phải đối mặt với sự chú ý công chúng sau khi giành giải thế giới sắc đẹp.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in the public eye...

fˈaɪnd wˈʌnz fˈit

Dần dần quen việc/ Làm quen với hoàn cảnh mới

To become used to a new situation or experience.

After moving to a new country, it took me a while to find my feet.

Sau khi chuyển đến một quốc gia mới, tôi mất một thời gian để tìm ra bản chất của mình.

fˈaɪnd ə wˈeɪ ɚˈaʊnd sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lách luật

To find a way to evade the rules, or someone's restrictions.

He always finds a way to bend the rules in social situations.

Anh luôn tìm cách uốn cong các quy tắc trong tình huống xã hội.

fˈaɪnd wˈʌnz wˈeɪ ɚˈaʊnd

Biết đường đi nước bước

To be able to move about an area satifactorily without getting lost.

She knows the way around the city.

Cô ấy biết đường ở thành phố.