Bản dịch của từ Discover trong tiếng Việt

Discover

Verb

Discover (Verb)

dɪˈskʌv.ər
dɪˈskʌv.ər
01

Khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra.

Discover, discover, discover.

Ví dụ

She discovered a new cafe in the city.

Cô khám phá ra một quán cà phê mới trong thành phố.

They discovered a shared interest in photography.

Họ phát hiện ra sở thích chung là chụp ảnh.

He discovered his love for volunteering at a local charity.

Anh phát hiện ra tình yêu của mình với công việc tình nguyện tại một tổ chức từ thiện địa phương.

02

Tìm thấy bất ngờ hoặc trong khi tìm kiếm.

Find unexpectedly or during a search.

Ví dụ

She discovered a hidden talent for painting in art class.

Cô ấy phát hiện ra một tài năng ẩn dấu về hội họa trong lớp học mỹ thuật.

The researchers discovered a new species of butterfly in the forest.

Các nhà nghiên cứu phát hiện ra một loài bướm mới trong rừng.

He discovered an old letter that revealed a family secret.

Anh ấy phát hiện ra một bức thư cũ tiết lộ một bí mật gia đình.

03

Tiết lộ (bí mật)

Divulge (a secret)

Ví dụ

She discovered his hidden talent for painting.

Cô ấy đã phát hiện ra tài năng ẩn của anh ta về hội họa.

The journalist discovered corruption within the government.

Nhà báo đã phát hiện ra sự tham nhũng trong chính phủ.

They discovered the truth behind the mysterious disappearance.

Họ đã phát hiện ra sự thật đằng sau sự biến mất bí ẩn.

Dạng động từ của Discover (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discover

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discovered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discovered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discovers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discovering

Kết hợp từ của Discover (Verb)

CollocationVí dụ

Only to discover something

Chỉ để khám phá điều gì đó

She went to the library only to discover it was closed.

Cô ấy đã đến thư viện chỉ để phát hiện ra nó đã đóng cửa.

An opportunity to discover something

Một cơ hội để khám phá điều gì đó

Attending a charity event is an opportunity to discover new talents.

Tham gia sự kiện từ thiện là cơ hội để khám phá tài năng mới.

Recently discovered

Vừa phát hiện gần đây

Recently discovered social media trends are influencing online behavior.

Các xu hướng truyền thông xã hội mới phát hiện gần đây đang ảnh hưởng đến hành vi trực tuyến.

Waiting to be discovered

Đang chờ được khám phá

The hidden talents of the local artists are waiting to be discovered.

Tài năng ẩn của các nghệ sĩ địa phương đang chờ được khám phá.

An attempt to discover something

Cố gắng khám phá điều gì đó

She made an attempt to discover the truth about the social issue.

Cô ấy đã cố gắng khám phá sự thật về vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discover cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Admittedly, children have unlimited talent and new areas of development they have not yet [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] For some, travel is also a way to explore their personal identity and more about themselves [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] In conclusion, I strongly suppose that financial investments on another planet as a new home replacing the Earth are reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Unfortunately, upon arriving home and using the camera for the first time, I that there were multiple technical issues with it [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Discover

Không có idiom phù hợp