Bản dịch của từ Publicly trong tiếng Việt

Publicly

Adverb

Publicly (Adverb)

pˈʌblɪkli
pˈʌblɪkli
01

Bởi, cho, hoặc thay mặt cho công chúng.

By for or on behalf of the public.

Ví dụ

He spoke publicly about the importance of community service.

Anh ấy nói công khai về sự quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

She rarely shares her opinions publicly due to shyness.

Cô ấy hiếm khi chia sẻ ý kiến của mình công khai do nhút nhát.

Did they address the issue publicly during the panel discussion?

Họ có giải quyết vấn đề công khai trong cuộc thảo luận không?

02

Ở nơi công cộng, một cách công khai, một cách công khai và công khai.

In public openly in an open and public manner.

Ví dụ

She spoke publicly about the importance of mental health awareness.

Cô ấy nói công khai về sự quan trọng của việc nhận biết về sức khỏe tinh thần.

He did not want to address the issue publicly due to privacy concerns.

Anh ấy không muốn giải quyết vấn đề công khai vì lo lắng về sự riêng tư.

Did they present their findings publicly during the conference last week?

Họ đã trình bày những kết quả của mình công khai trong hội nghị tuần trước chứ?

Dạng trạng từ của Publicly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Publicly

Công khai

More publicly

Công khai hơn

Most publicly

Công khai nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Publicly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Publicly

Không có idiom phù hợp