Bản dịch của từ Archaeological trong tiếng Việt

Archaeological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Archaeological (Adjective)

ˌɑɹkiəlˈɑdʒɪkl̩
ˌɑɹkiəlˈɑdʒɪkl̩
01

Liên quan đến việc nghiên cứu các xã hội loài người trong quá khứ và các đồ vật từ các xã hội này mà con người tìm thấy.

Related to the study of past human societies, and of the objects from these societies that people find.

Ví dụ

The archaeological site was discovered during a dig in Greece.

Khu khảo cổ học được phát hiện trong quá trình khai quật tại Hy Lạp.

The archaeological artifacts were carefully preserved in a museum.

Các hiện vật khảo cổ học được bảo quản cẩn thận trong bảo tàng.

The archaeological research shed light on ancient civilizations.

Nghiên cứu khảo cổ học đã làm sáng tỏ về các nền văn minh cổ đại.

Dạng tính từ của Archaeological (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Archaeological

Khảo cổ học

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Archaeological cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The dedicated team of archaeologists embarked on an expedition to a remote site, eager to delve into the mysteries of the ancient civilization that once thrived there [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Archaeological

Không có idiom phù hợp