Bản dịch của từ Feet trong tiếng Việt

Feet

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feet (Noun Countable)

fiːt
fiːt
01

Chân (số nhiều)

Legs (plural)

Ví dụ

Children ran barefoot, feeling the grass under their feet.

Trẻ em chạy chân trần, cảm nhận cỏ dưới chân.

The marathon raised funds for those in need of prosthetic feet.

Cuộc chạy marathon gây quỹ cho những người cần bàn chân giả.

His feet tapped to the rhythm of the music at the party.

Chân anh nhịp theo nhịp nhạc trong bữa tiệc.

Feet (Noun)

fˈit
fˈit
01

Số nhiều của chân.

Plural of foot.

Ví dụ

She danced on her feet all night at the social event.

Cô ấy nhảy suốt đêm trên chân của mình tại sự kiện xã hội.

The children played barefoot, feeling the grass under their feet.

Những đứa trẻ chơi trần chân, cảm nhận cỏ dưới bàn chân.

He walked a few feet behind his friends in the parade.

Anh ấy đi vài bước sau bạn bè trong cuộc diễu hành.

Dạng danh từ của Feet (Noun)

SingularPlural

Foot

Feet

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong set on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] Thanks to that, it can be difficult to stay away from them, but I feel like I can stand on my own [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students rode a bike, went on or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Often in stores staff will follow you around very closely in case you need anything because they think that waiting on your hand and is good service [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Feet

fˈaɪnd wˈʌnz fˈit

Dần dần quen việc/ Làm quen với hoàn cảnh mới

To become used to a new situation or experience.

After moving to a new country, it took me a while to find my feet.

Sau khi chuyển đến một quốc gia mới, tôi mất một thời gian để tìm ra bản chất của mình.

Get a load off one's feet

ɡˈɛt ə lˈoʊd ˈɔf wˈʌnz fˈit

Ngồi nghỉ chân/ Thư giãn đôi chân

The weight of one's body no longer supported by one's feet, as when one sits down.

She felt the weight of the world on her feet.

Cô ấy cảm thấy trọng lượng của thế giới trên chân mình.

On one's feet

ˈɑn wˈʌnz fˈit

Khỏe như vâm

Well and healthy, especially after an illness.

She is back on her feet after recovering from the flu.

Cô ấy đã hồi phục sau khi bị cúm.

ɡˈɛt ˈɪtʃi fˈit

Chân đi không mỏi/ Đi cho biết đó biết đây

The need to leave; a feeling of a need to travel.

After being stuck at home for months, she got itchy feet.

Sau khi bị mắc kẹt ở nhà trong vài tháng, cô ấy cảm thấy muốn đi du lịch.

Thành ngữ cùng nghĩa: have itchy feet...