Bản dịch của từ Foot trong tiếng Việt

Foot

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foot (Noun Countable)

fʊt
fʊt
01

Chân (số ít)

Legs (singular)

Ví dụ

She injured her foot while dancing at the social event.

Cô ấy bị thương ở chân khi khiêu vũ tại một sự kiện xã hội.

He wore comfortable shoes to rest his sore foot after dancing.

Anh ấy đã đi giày thoải mái để nghỉ ngơi cho bàn chân bị đau sau khi khiêu vũ.

The doctor recommended icing the foot to reduce swelling and pain.

Bác sĩ khuyên nên chườm đá vào bàn chân để giảm sưng và đau.

Kết hợp từ của Foot (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Tiny foot

Chân nhỏ

The tiny footprints of children playing in the park.

Những dấu chân nhỏ của trẻ em chơi ở công viên.

Bare foot

Chân trần

Children in the village often play barefoot on the grass.

Trẻ em trong làng thường chơi trên cỏ trần chân.

Winged foot

Chân có cánh

The winged foot logo symbolizes speed and agility in sports.

Biểu tượng chân có cánh tượng trưng cho tốc độ và sự nhanh nhẹn trong thể thao.

Flat foot

Chân phẳng

He was exempted from military service due to flat feet.

Anh ấy được miễn phục vụ quân sự vì bàn chân bẹt.

Back foot

Bất lợi

After the scandal, the company was on the back foot.

Sau vụ bê bối, công ty đang ở tình thế khó khăn.

Foot (Noun)

fˈʊt
fˈʊt
01

Chi dưới của chân phía dưới mắt cá chân, trên đó một người đứng hoặc đi.

The lower extremity of the leg below the ankle, on which a person stands or walks.

Ví dụ

She hurt her foot while dancing at the social event.

Cô ấy làm đau chân khi nhảy múa tại sự kiện xã hội.

He wore comfortable shoes to protect his injured foot.

Anh ấy mang giày thoải mái để bảo vệ chân bị thương.

The doctor recommended resting the foot for a few days.

Bác sĩ khuyên nghỉ ngơi chân trong vài ngày.

02

Bộ phận nhô ra để đặt một món đồ nội thất hoặc từng chân của nó.

A projecting part on which a piece of furniture or each of its legs stands.

Ví dụ

The table had a sturdy foot for support.

Chiếc bàn có một chân chắc chắn để chống đỡ.

She accidentally kicked the foot of the chair.

Cô ấy vô tình đá vào chân của chiếc ghế.

The foot of the bed was beautifully carved.

Chân giường được khắc tinh xảo.

03

Phần thấp hơn hoặc thấp nhất của một cái gì đó; đế hoặc đáy.

The lower or lowest part of something; the base or bottom.

Ví dụ

The foot of the social hierarchy is the homeless population.

Chân của bậc xã hội là dân vô gia cư.

She stood at the foot of the stage, waiting for her turn.

Cô ấy đứng ở chân sân khấu, đợi lượt của mình.

The foot of the organization is made up of entry-level employees.

Chân của tổ chức bao gồm nhân viên cấp dưới.

04

Đơn vị đo tuyến tính bằng 12 inch (30,48 cm)

A unit of linear measure equal to 12 inches (30.48 cm)

Ví dụ

She walked 5000 feet to reach the charity event venue.

Cô ấy đi bộ 5000 feet để đến nơi tổ chức sự kiện từ thiện.

The marathon runner covered 26.2 miles in 5280 feet.

Vận động viên chạy marathon đã chạy hết 26.2 dặm trong 5280 feet.

The new social center spans over 100,000 square feet.

Trung tâm xã hội mới có diện tích hơn 100,000 feet vuông.

05

Một nhóm các âm tiết tạo thành một đơn vị vần điệu. trong thơ tiếng anh, nó bao gồm các âm tiết được nhấn mạnh và không được nhấn mạnh, trong khi trong thơ ca cổ điển cổ điển, nó bao gồm các âm tiết dài và ngắn.

A group of syllables constituting a metrical unit. in english poetry it consists of stressed and unstressed syllables, while in ancient classical poetry it consists of long and short syllables.

Ví dụ

Her speech had the perfect foot, making it sound rhythmic.

Bài phát biểu của cô ấy có âm vịnh hoàn hảo, làm cho nó nghe có điệu.

The song lyrics were crafted with a consistent foot pattern.

Lời bài hát được chế tác với mẫu âm vịnh nhất quán.

The poet carefully counted the foot of each line in the poem.

Nhà thơ cẩn thận đếm số âm vịnh của mỗi câu trong bài thơ.

Dạng danh từ của Foot (Noun)

SingularPlural

Foot

Feet

Kết hợp từ của Foot (Noun)

CollocationVí dụ

Booted foot

Chân bị hậu quả

He kicked the ball with his booted foot.

Anh ta đá bóng bằng chân giày của mình.

Flat foot

Chân phẳng

He was exempted from military service due to his flat foot.

Anh ta được miễn phục vụ quân sự vì chân phẳng của anh ta.

Narrow foot

Chân hẹp

She had a narrow foot, making it hard to find shoes.

Cô ấy có chân hẹp, làm cho việc tìm giày khó khăn.

Silent foot

Bước chân êm đềm

Her silent foot crossed the room, unnoticed by the others.

Bước chân im lặng của cô ấy băng qua phòng, không ai để ý đến.

Back foot

Bất lợi

After the scandal, the company was on the back foot.

Sau vụ bê bối, công ty đang ở tình thế khó khăn.

Foot (Verb)

fˈʊt
fˈʊt
01

Đi bộ một quãng đường, đặc biệt là một quãng đường dài.

Cover a distance, especially a long one, on foot.

Ví dụ

She prefers to explore the city on foot to enjoy it fully.

Cô ấy thích khám phá thành phố bằng bộ để thưởng thức hoàn toàn.

The group decided to trek on foot through the forest trails.

Nhóm quyết định đi bộ qua những con đường rừng.

They plan to march on foot to raise awareness for charity.

Họ dự định đi bộ để nâng cao nhận thức về từ thiện.

Dạng động từ của Foot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Footed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Footed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Foots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Footing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong set on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] Thanks to that, it can be difficult to stay away from them, but I feel like I can stand on my own [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students rode a bike, went on or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Often in stores staff will follow you around very closely in case you need anything because they think that waiting on your hand and is good service [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Foot

Get one's foot in the door

ɡˈɛt wˈʌnz fˈʊt ɨn ðə dˈɔɹ

Đầu xuôi đuôi lọt

To complete the first step in a process.

Getting an internship can be the foot in the door to a career.

Có được một chương trình thực tập có thể là bước chân đầu tiên vào sự nghiệp.

wˈeɪt ˈɑn sˈʌmwˌʌn hˈænd ənd fˈʊt

Hầu hạ từng ly từng tí

To serve someone very well, attending to all personal needs.

She waited on him hand and foot during his recovery.

Cô phục vụ anh ta chu đáo trong quá trình phục hồi.

Put one's foot down (about someone or something)

pˈʊt wˈʌnz fˈʊt dˈaʊn əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Nói có sách, mách có chứng/ Cứng rắn như đá

To assert something strongly.

She put her foot down and refused to compromise on the issue.

Cô ấy đã quyết định mạnh mẽ và từ chối thỏa hiệp về vấn đề.

Put one foot in front of the other

pˈʊt wˈʌn fˈʊt ɨn fɹˈʌnt ˈʌv ðɨ ˈʌðɚ

Ăn chắc mặc bền

To do things carefully and in their proper order.

She advised him to put one foot in front of the other.

Cô ấy khuyên anh ta hãy đi từng bước một.