Bản dịch của từ Ankle trong tiếng Việt

Ankle

Noun [U/C] Verb

Ankle (Noun)

ˈæŋkl̩
ˈæŋkl̩
01

Khớp nối bàn chân với cẳng chân.

The joint connecting the foot with the leg.

Ví dụ

She twisted her ankle during the soccer match.

Cô ấy bị vặt cổ chân trong trận đấu bóng đá.

His ankle injury prevented him from attending the social event.

Chấn thương ở cổ chân đã ngăn anh ta tham gia sự kiện xã hội.

The doctor recommended rest to heal the swollen ankle.

Bác sĩ khuyên nghỉ ngơi để chữa lành cổ chân sưng phình.

Dạng danh từ của Ankle (Noun)

SingularPlural

Ankle

Ankles

Kết hợp từ của Ankle (Noun)

CollocationVí dụ

Well-turned ankle

Khiếm khuyết cổ chân

She flaunted her well-turned ankle in a stylish skirt.

Cô ấy khoe chân mảnh mai trong một chiếc váy thời trang.

Slim ankle

Vòng cổ chân thon

She wore slim ankle jeans to the party.

Cô ấy mặc quần jean bó sát mắt cá chân đến bữa tiệc.

Swollen ankle

Đầu gối sưng

Her swollen ankle prevented her from attending the speaking test.

Chân bị phình do không thể tham gia bài kiểm tra nói.

Bad ankle

Chấn thương cổ chân

She couldn't run due to a bad ankle injury.

Cô ấy không thể chạy vì bị thương mắt cá chân.

Injured ankle

Bị thương cổ chân

She sprained her ankle and couldn't walk to the ielts test.

Cô ấy bị trật cổ chân và không thể đi bộ đến kỳ thi ielts.

Ankle (Verb)

ˈæŋkl̩
ˈæŋkl̩
01

Co giãn mắt cá chân khi đạp xe để tăng hiệu quả đạp.

Flex the ankles while cycling in order to increase pedalling efficiency.

Ví dụ

She always strengthens her ankle muscles by cycling regularly.

Cô ấy luôn tăng cường cơ mắt cá chân bằng cách đạp xe thường xuyên.

Cycling together helps us all to flex our ankles effectively.

Đạp xe cùng nhau giúp chúng tôi tất cả uốn mình cá chân hiệu quả.

He needs to flex his ankles more to avoid cycling injuries.

Anh ấy cần uốn mình cá chân nhiều hơn để tránh chấn thương khi đạp xe.

02

Đi bộ.

Walk.

Ví dụ

She limped due to a sprained ankle.

Cô ấy đi khập khiễng vì bị trật cổ chân.

He hobbled after twisting his ankle playing soccer.

Anh ấy đi nghênh ngang sau khi xoay cổ chân khi chơi bóng đá.

The athlete jogged despite a sore ankle.

Vận động viên chạy bộ mặc dù bị đau cổ chân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ankle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, knees and joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Ankle

By ankle express

bˈaɪ ˈæŋkəl ɨkspɹˈɛs

Đi bộ

On foot.

She traveled by ankle express to reduce her carbon footprint.

Cô ấy đi bộ để giảm lượng khí thải carbon của mình.