Bản dịch của từ Increase trong tiếng Việt

Increase

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increase (Verb)

ɪnˈkriːs
ɪnˈkriːs
01

Tăng lên, tăng cái gì.

Increase, increase something.

Ví dụ

The government plans to increase funding for education programs.

Chính phủ dự định tăng cường nguồn tài trợ cho các chương trình giáo dục.

The number of volunteers has increased significantly this year.

Số lượng tình nguyện viên đã tăng đáng kể trong năm nay.

Efforts to increase awareness about mental health are crucial.

Những nỗ lực tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần là quan trọng.

02

Trở nên lớn hơn về quy mô, số lượng hoặc mức độ.

Become or make greater in size, amount, or degree.

Ví dụ

Social media platforms increase connectivity among people worldwide.

Các nền tảng truyền thông xã hội tăng cường sự kết nối giữa mọi người trên toàn thế giới.

Charity events often increase awareness about important social issues.

Các sự kiện từ thiện thường tăng cường nhận thức về các vấn đề xã hội quan trọng.

Volunteers work hard to increase the impact of their social projects.

Các tình nguyện viên làm việc chăm chỉ để tăng cường tác động của các dự án xã hội của họ.

Dạng động từ của Increase (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Increase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Increased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Increased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Increases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Increasing

Kết hợp từ của Increase (Verb)

CollocationVí dụ

Be expected to increase

Được dự kiến tăng

Social media usage is expected to increase among teenagers.

Dự kiến sử dụng mạng xã hội sẽ tăng trong số thanh thiếu niên.

Be likely to increase

Có khả năng tăng

Social media usage is likely to increase among teenagers.

Việc sử dụng mạng xã hội có khả năng tăng cao trong số thanh thiếu niên.

Increase (Noun)

ɪnˈkriːs
ɪnˈkriːs
01

Sự tăng lên, tăng cái gì.

An increase, an increase in something.

Ví dụ

The increase in population led to more traffic congestion.

Sự tăng dân số dẫn đến ùn tắc giao thông.

There was a significant increase in the number of homeless people.

Có một sự tăng đáng kể về số lượng người vô gia cư.

The increase in crime rates raised concerns among the residents.

Sự tăng tỷ lệ tội phạm gây lo ngại cho cư dân.

02

Sự gia tăng về kích thước, số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó.

A rise in the size, amount, or degree of something.

Ví dụ

The increase in population led to more traffic congestion.

Sự gia tăng dân số dẫn đến ùn tắc giao thông.

An increase in crime rates is a concern for society.

Sự tăng tỷ lệ tội phạm là một vấn đề đối với xã hội.

The government implemented policies to address the increase in poverty.

Chính phủ đã áp dụng chính sách để giải quyết sự gia tăng nghèo đói.

Dạng danh từ của Increase (Noun)

SingularPlural

Increase

Increases

Kết hợp từ của Increase (Noun)

CollocationVí dụ

Fare increase

Tăng giá vé

The recent fare increase affected many low-income families negatively.

Sự tăng giá vé gần đây ảnh hưởng đến nhiều gia đình thu nhập thấp.

Net increase

Sự tăng rõ rệt

The social media platform saw a net increase in users.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thấy một sự tăng ròng trong số người dùng.

Projected increase

Tăng dự kiến

The social media platform saw a projected increase in users.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thấy sự tăng lên được dự đoán trong số người dùng.

Incremental increase

Tăng dần

The social media platform saw an incremental increase in users.

Nền tảng truyền thông xã hội đã chứng kiến sự tăng lên từng bước của người dùng.

Spending increase

Tăng chi tiêu

The social program saw a spending increase for education initiatives.

Chương trình xã hội đã chứng kiến sự tăng chi cho các chương trình giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Increase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] Furthermore, as a result of the ever- desire to cut expenses and profits, many jobs are being outsourced to countries where the wages are lower [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In addition, while the number of first marriages decreased, remarriages were on the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] This contributes to an in fake news which can deliberately be created by some websites to gain more visitors and their advertising revenue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Secondly, as people get older, the risk of sickness and disease also [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Increase

Increase by leaps and bounds

ˈɪnkɹˌis bˈaɪ lˈips ənd bˈaʊndz

Tăng vọt/ Tăng nhanh như diều gặp gió

To increase or grow by large increments.

Her social media following increased by leaps and bounds.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội của cô tăng vọt.